corral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corral trong Tiếng Anh.

Từ corral trong Tiếng Anh có các nghĩa là ràn, bãi bẫy thú, bãi quây sức vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corral

ràn

noun

bãi bẫy thú

verb

bãi quây sức vật

verb

Xem thêm ví dụ

This refers to the northern end of what is now Lake Simcoe, where the Huron had planted tree saplings to corral fish.
Điều này ám chỉ đến phần cực bắc của nơi mà hiện là hồ Simcoe, nơi người Huron trồng cây nhỏ để quây cá.
Dépor started playing at Corral de la Gaiteira ("Piper's Yard"), but soon moved to Old Riazor, a new ground near the Riazor beach.
Deportivo bắt đầu chơi tại sân Corral de la Gaiteira, nhưng sớm chuyển đến Old Riazor, một sân mới gần bãi biển Riazor.
He's heading to the corral.
Hắn đang tiến vào bãi quây.
Got his horse in the corral.
Hắn bỏ ngựa trong bãi quây.
When the intrigue is unraveled , moreover , do n't be surprised if the arrests are partly aimed at corralling the mainland 's own restive steelmakers , many of whom have not cooperated in Beijing 's ore strategy but have been striking their own spot market deals at higher prices .
Hơn nữa , khi mưu đồ được làm sáng tỏ , thì không có gì ngạc nhiên khi hoạt động bắt giữ một phần nhắm đến việc thu tóm những nhà sản xuất thép ngang bướng riêng của đại lục , nhiều người trong số họ đã không hợp tác trong chiến lược quặng mỏ của Bắc Kinh nhưng đã và đang nhắm vào các giao dịch trên thị trường giao ngay của riêng họ với giá cao hơn .
The new Parliament building is corralled in an 84-acre plot in Darulaman on the outskirts of Kabul and fringes such historical landmarks as Amanullah Khan's Palace and the Queen's Palace.
Toà nhà Nghị viện mới được xây dựng trên diện tích 84 ha ở ngoại ô Kabul và bao quanh các địa danh lịch sử như Cung điện Amanullah Khan và Cung điện Nữ hoàng.
Landmine clearance work restarted in 2009, in accordance with the UK's obligations under the Ottawa Treaty, and Sapper Hill Corral was cleared of mines in 2012, allowing access to an important historical landmark for the first time in 30 years.
Công việc dọn quang bom mìn tái khởi động vào năm 2009, dựa trên các bổn phận của Anh Quốc theo Hiệp ước Ottawa, và bãi Sapper Hill được dọn sạch mìn vào năm 2012, cho phép tiếp cận một cảnh quan lịch sử quan trọng lần đầu tiên trong vòng 30 năm.
In Athens, public slaves were trained to look out for counterfeit coinage, while temple slaves acted as servants of the temple's deity and Scythian slaves were employed in Athens as a police force corralling citizens to political functions.
Trong Athena, những nô lệ cộng đồng được đào tạo để theo dõi việc làm ra tiền giả, trong khi những nô lệ tại các đền thờ thì làm việc như những kẻ phục dịch của vị thần trong đền.
With a little corral and a couple of cute fillies for you.
Với một cái bãi quây nho nhỏ và vài con ngựa cái dễ thương cho mày.
See, during the relief effort, we had uh... twenty thousand people corralled in a stadium.
Cậu thấy đấy, trong suốt quá trình cứu trợ, chúng tôi có... khoảng 20 ngàn người chen chúc trong sân vận động.
Journalist Ethan Gutmann wrote that security officers had been expecting them, and corralled the practitioners onto Fuyou Street in front of Zhongnanhai government compound.
Nhà báo Ethan Gutmann đã viết rằng nhân viên an ninh đã chờ sẵn, và dồn các học viên vào phố Fuyou ở mặt trước của văn phòng chính phủ tại Trung Nam Hải.
These volcanic centres include the Corral de Coquena crater and the lava domes of Morro Negro east, Cerro Bola and Purifican west and Cerros de Guayaques north of the resurgent dome.
Những trung tâm núi lửa này bao gồm miệng núi lửa Corral de Coquena và vòm nham của Morro Negro phía đông, Cerro Bola và Purifican phía tây và Cerros de Guayaques phía bắc mái vòm hồi sinh.
We haven't got corrals enough for half that number.
Chúng tôi không có bãi quây đủ cho một nửa số đó.
The whole campaign crashed, malaria resurged back, but now it was even worse than before because it was corralled into the hardest-to-reach places in the most difficult-to-control forms.
Toàn bộ chiến dịch bị phá sản, bệnh sốt rét lại tiếp tục hoành hành, nhưng tình hình còn tồi tệ hơn cả trước kia, bởi vì bệnh sốt rét đã bị dồn tới nơi khó tiếp cận nhất ở hình thức khó kiểm soát nhất.
Standing in my corral, Alice mimicked my call: “Here, lamby, lamby!
Đứng trong bãi rào của tôi, Alice giả giọng của tôi mà gọi: “Lại đây, lamby, lamby!
He went to the corral and marked the animals and plants: cow, goat, pig, hen, cassava, caladium, banana.
Rồi ông ra vườn viết lên từng con vật và từng cây một: bò cái, dê đực, lợn đực, gà mái, sắn, khoai sọ, chuối mắm.
They're back there in that lot behind the O.K. Corral.
Chúng ở phần đất phía sau O.K. CorraI.
In the beautiful high mountain pastures, temporary corrals, or enclosures, were made for the protection of the sheep during the night.
Nơi cánh đồng cỏ xinh đẹp trên núi cao, có những trại được dựng tạm để che chở chiên qua đêm.
OK Corral's just yonder.
O.K. Corral ở ngay kia thôi.
It was founded in 1842 as Corral de la Bemba on the location of an old ranch called Bemba.
Khu vực định cư này được thành lập năm 1842 với tên Corral de la Bemba ở khu vực một trại chăn nuôi cũ có tên Bemba.
On one particularly hot spring day, I was helping with the roundup by riding at the back of the herd as it moved down the dusty road toward the corral.
Vào một ngày mùa xuân nóng nực một cách lạ kỳ, tôi đang giúp lùa bò bằng cách cưỡi ngựa theo sau đàn bò trong khi chúng di chuyển xuống con đường bụi bặm hướng đến bãi rào.
The reality is that such modern religious movements have added to the confusion and produced spiritual anarchy as persuasive teachers corral followers for themselves.
Thực tế là những phong trào tôn giáo hiện đại đó đã gây thêm sự hoang mang và đưa đến tình trạng hỗn loạn về thiêng liêng khi một số người giỏi thuyết phục đã thu nhóm các môn đồ theo họ.
The Iroquois were corralled onto reservations, including Buffalo Creek.
Người Iroquois đã được đưa vào vùng dành riêng, bao gồm Buffalo Creek.
Then we round them up and bring them down a road that leads to the corral.
Rồi chúng tôi lùa chúng lại và mang chúng xuống con đường dẫn đến bãi rào.
Pat, you can put your wagons in that corral.
Pat, anh có thể cho đoàn xe vô bãi quây đằng kia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.