팩 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 팩 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 팩 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gói, kiện hàng, bao, bó, đóng gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 팩

gói

(pack)

kiện hàng

bao

(pack)

(pack)

đóng gói

(pack)

Xem thêm ví dụ

그리고 내 울프 , 하나에 의해 증가했다.
Và bầy sói của tôi đã có thêm 1 mạng.
왼쪽에는 아이로봇의 봇(PackBot)이 있습니다.
Bên trái đây là PackBot từ iRobot.
그리고 그는 그의 을 열고 행상처럼 보였다;
Và ông trông giống như một người bán rong chỉ mở gói của mình;
병이나 에 든 음료수는 얼음을 담아서 내놓는 경우가 아니라면 대개 안전합니다.
Thức uống đóng chai thường là an toàn, nếu không uống kèm với đá.
하루에 한 이니 하루면 17센트죠. 아이들의 영양실조는 회복되었습니다.
Một gói dinh dưỡng, chỉ mất 17 xu, cho một ngày -- và thế là sự suy dinh dưỡng được giải quyết.
가서 6짜리 맥주랑 스테이크 먹을거야.
Kiếm cho mình thùng bia và nhét bít tết vào bụng.
왼쪽에는 아이로봇의 봇( PackBot) 이 있습니다.
Bên trái đây là PackBot từ iRobot.
여기 보시는 것이 악성 코드 유통 시장의 선두 주자인 "블랙홀 익스플로이트 "으로 지난 두 분기간 배포된 악성 코드의 거의 삼분의 일이 이곳에서 비롯됐습니다.
Đây là ứng dụng dẫn đầu thị trường trong việc phát tán phần mềm độc hại, Black Hole Exploit Pack. Công cụ này gây ra 1/3 trong các vụ phát tán phần mềm độc hại trong vài quý vừa qua.
윈도우 XP 서비스 2는 바이러스 검사 소프트웨어, 윈도우 업데이트, 새로운 윈도우 방화벽의 상태를 포함하여 시스템의 보안 전반을 다루는 윈도우 보안 센터를 포함하고 있다.
Windows XP Service Pack 2 đưa vào Windows Security Center, hiển thị tổng quan tình trạng bảo mật của hệ thống, trong đó có tình trạng của phần mềm diệt virus, Windows Update, và Windows Firewall mới.
도움말: Android App Bundle을 사용해 앱을 빌드하는 경우 아티트 하나를 한 번만 빌드, 서명, 업로드하면 앱의 설치 버전과 인스턴트 환경을 지원할 수 있습니다.
Mẹo: Nếu bạn sử dụng Android App Bundle để xây dựng ứng dụng, bạn chỉ cần xây dựng, ký và tải một cấu phần phần mềm duy nhất lên một lần duy nhất để hỗ trợ phiên bản đã cài đặt của ứng dụng cũng như trải nghiệm tức thì.
짭짜르한 맛으로 변하지요. 그리고는 그것을 진공에 넣고, 해초와 향신료를 뭍혀서
Sau khi làm vậy, chúng tôi đặt nó vào một túi chân không, thêm một ít rong biển, một ít gia vị, rồi chúng tôi cuộn lại, và nó bắt đầu trông giống cá ngừ.
난 그냥 내 울프 2 더 많은 사람들을 말했다.
Tôi chỉ cần thêm hai vào đàn sói của tôi.
그대 다시시 축복 조명의 , 그녀의 최고의 배열에 행복 코트 그대를;
Một gói các phước lành của ánh sáng khi trở lại ngươi Toà án; Hạnh phúc ngươi trong mảng tốt nhất của cô;
보세요, 이것은 테트라입니다-- 환경적인 시각에서는 끔찍한 재료들입니다.
Hãy nhìn này, đây là giấy gói thực phẩm Tetra Pak -- vật liệu xấu cho môi trường.
건방진 Blu Tack 한을 종이가 미끌어질 것을 대비해 준비할 것입니다.
một gói keo dán Blu Tack phòng khi cái ghim bị tuột.
음악, 사진, 동영상은 엑스박스 360에 연결된 표준 USB 대용량 저장소 장치에서 재생할 수 있으며 엑스박스 360 자체 메모리 카드나 하드 드라이브, 그리고 윈도 미디어 센터나 윈도 XP 서비스 2 이상을 사용하는 컴퓨터와 랜을 통해서 스트리밍 방식으로 재생이 가능하다.
Nhạc, hình ảnh và video có thể chơi từ USB chuẩn, bộ nhớ Xbox 360 (gồm thẻ nhớ hoặc ổ cứng) và máy chủ hoặc máy tính có cài Windows Media Center hay Windows XP chạy Service Pack 2 hoặc cao hơn được kết nối trong mạng nội bộ ở chế độ truyền streaming.
" 난 정말 무서워. 나는 내 주머니에 카드 을 가지고 있었어요
" Tôi sợ như vậy.
내 제트기 은 어디 있지요?
Phản lực cá nhân của tôi đâu, Chris?
실제로 어제 메리엄 웹스터사는 수퍼을 어휘로 등재할 것이라고 발표했습니다.
Thực ra, hôm qua, Merriam thông báo rằng Marriam - Webster sẽ đưa Super Pac vào từ điển.
차체의 다른 부분은 가벼워야 합니다. 무거운 배터리 을 감안하면요. 그리고 운행 저항 계수가 낮아야만 장거리 고속 주행이 가능합니다.
Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài.
예전에는 펜실베이니아 주립청사(현재는 독립기념관으로 명칭 변경)의 첨탑에 있었으며, 이 벨은 런던에 있는 래스터 앤 (오늘 날의 화이트체펄 벨 폰드리)에게 1752년 주문 제작한 것이며, “모든 땅 위의 모든 사람들에게 자유를 공표하라”(Proclaim LIBERTY throughout all the land unto all the inhabitants thereof)라는 문자(레위기 25:10의 일부인)가 새겨져 주조되었다.
Quả chuông này được đặt mua từ Công ty Lester và Pack (ngày nay là "Whitechapel Bell Foundry") tại Luân Đôn, Anh Quốc vào năm 1752, và được đúc với huyền thoại - một câu thơ từ Sách Lê-vi (25:10) - "công bố tự do trên khắp xứ sở với toàn thể dân chúng sinh sống trên đó".
크리스 앤더슨 : 그러나, 이 배터리 들이 매우 무겁습니다만 단순한 산수를 써서 생각해 봐도 단순히 가벼운 몸체와, 무거운 배터리가 결합되었는데 여전히 엄청난 효율성을 얻을 수 있습니다.
CA: Tôi thấy khối ắc quy cực kỳ nặng. vậy anh vẫn cho là tính toán bù trừ thân xe nhẹ với ắc quy nặng sẽ vẫn cho ra hiệu quả mong đợi.
버전이란 앱이나 업데이트를 출시하기 위해 준비하는 하나 이상의 빌드 아티트를 조합한 것입니다.
Bản phát hành là sự kết hợp của một hoặc nhiều cấu phần phần mềm bản dựng mà bạn sẽ chuẩn bị trước khi ra mắt một ứng dụng hoặc bản cập nhật ứng dụng.
(웃음) 내 제트기 은 어디 있지요?
(Cười) Phản lực cá nhân của tôi đâu, Chris?
그래서 두 가지였다 우리가 늑대 을합니다.
Như vậy là đàn sói chúng tôi có hai mạng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.