paio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paio trong Tiếng Ý.

Từ paio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cặp, hai, đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paio

cặp

noun

Ecco perché ci sono un paio di persone che devi conoscere.
Vì vậy mà đó là lý do có một cặp tôi cần anh gặp.

hai

noun

E credo che ti sia fatto un'idea sbagliata su un paio di cose.
Và tôi nghĩ có thể anh hiểu sai về một hai chuyện.

đôi

adverb

Ti metto in valigia un altro paio di scarpe e gli occhi feroci, non si sa mai.
Em gói cho anh thêm đôi giày nữa và đôi mắt giận dữ của anh trong vali.

Xem thêm ví dụ

Tecnicamente ho anche sparato verso di lei un paio di giorni fa.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Inoltre non occorrono capacità atletiche o una preparazione speciale, ma solo un buon paio di scarpe.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Oliver, dovresti aspettare un paio d'ore.
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
Un paio di spari sono la cura migliore, Mr Trane.
Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane.
1:5) È possibile che Paolo avesse conosciuto la famiglia di Timoteo in occasione della prima visita nella zona un paio di anni prima.
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
In un angolo del divano c'era un cuscino, e nel velluto che copriva c'era un buco, e dal foro capolino una testa piccola con un paio di occhi spaventati in esso.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Poi un paio di bottiglie di tequila ogni settimana.
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
Ci sono un paio di cose ancora in corso adesso che voglio portare alla vostra attenzione.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
" Cosa succederebbe se, ogni volta che qualcuno compra un paio di queste scarpe, dessi lo stesso paio a qualcuno che non ne possiede nemmeno una? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
Fuori dalla sala, Melissa mi porse un camice, i guanti e un paio di lunghi copriscarpe.
Bên ngoài cửa, Melissa đưa cho tôi một áo choàng, găng tay và một đôi bọc ủng.
Ora, però, vedo un paio di problemi.
Giờ đây, tôi thực sự thấy có hai vấn đề.
Mia moglie per un paio delle sue dita?
Vợ tôi đang ờ cùng anh ta?
Detto ciò, vorrei dire un paio di cose sulla rivalutazione, e condividere con voi un'occhiata al mio progetto attuale, un po' diverso dal precedente, ma che ne condivide esattamente le stesse caratteristiche di auto-insegnamento, di imparare facendo, di esplorazione individuale e di creazione di comunità: questo progetto riguarda l'insegnamento della matematica a scuola cominciando da quello per bambini, e usiamo i tablet perché crediamo che la matematica, come ogni altra cosa, dovrebbe essere insegnata mettendoci le mani.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
John Kamen: Penso che non ti sarà facile ottenere un meeting con loro, ma sicuramente vale la pena cercare un paio di marche grosse.
John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng.
Perciò un paio di mesi fa, abbiamo iniziato a chiederci -- con un meraviglioso gruppo di psicologi insegnanti, scienziati e sviluppatori di giochi e abbiamo cominciato a domandarci:
Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục?
Passa a prendermi tra un paio d'ore.
Nó sẽ tới đón tôi trong vài tiếng nữa.
Lo fanno in un paio di modi - inseguendo una maggior produttività, che abbassa i prezzi e ci incoraggia a comprare più cose.
Có vài cách để nó làm được như vậy -- theo đuổi năng suất, tức là làm giảm giá cả và động viên chúng ta mua nhiều hơn.
CA: "Tra un paio d'anni... diciamo cinque anni, non so quando... presenterete delle incredibili auto senza autista, probabilmente a un costo inferiore a quello attuale per un passaggio Uber.
CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber.
Tu devi sistemarti fare un paio di bambini.
Cậu phải ổn định và có vài đứa nhóc đi.
L'ho pestata un paio di volte ma non l'ho mai mangiata.
Tôi có đạp qua nó vài lần, nhưng chưa từng ăn.
E credo che ti sia fatto un'idea sbagliata su un paio di cose.
Và tôi nghĩ có thể anh hiểu sai về một hai chuyện.
Un paio di ricercatori ha chiesto ad alcune centinaia di persone di leggere un articolo scientifico.
1 số nhà nghiên cứu yêu cầu vài trăm người đọc 1 bài viết khoa học.
Un paio di giorni dopo gli articoli sul tumore al seno vennero presentati nel corso di un programma televisivo.
Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư vú.
E'a un paio di isolati, da quella parte.
Vài lốc đường lối đó.
Qui -- avete un paio di pezzi.
Và đây rồi -- 2 miếng ghép.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.