palabrotas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palabrotas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palabrotas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ palabrotas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính thô tục, rác rưởi, tiếng rủa, lời nói tục tĩu, profanity. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palabrotas

tính thô tục

(ribaldry)

rác rưởi

tiếng rủa

lời nói tục tĩu

(ribaldry)

profanity

Xem thêm ví dụ

Él dice que pasó muchos años “mascando [tabaco] y diciendo palabrotas”.
Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”
Cuando me casé, mi esposo y yo nos mudamos a una zona donde lo habitual eran las palabrotas, las borracheras y el tabaco.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
¿Podría repetirlo sin usar palabrotas?
Bà có thể nói lại lần nữa, đừng chửi thề được không?
El artículo sigue diciendo: “Los peritos explican que el decir palabrotas es una manera de descargar las emociones que la frustración ha intensificado”.
Đây quả là loại hiểu biết đầy mâu-thuẫn của các đầu óc khôn-ngoan giả tạo mà sứ-đồ Phao-lô đã khuyên Ti-mô-thê phải coi chừng: “Tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.”
SE CALCULA que en algunas ciudades grandes de los Estados Unidos una de cada cinco palabras que se dicen tal vez sea una palabrota.
Trong vài thành-thị lớn ở nước Mỹ người ta ước lượng cứ trong năm lời được nói ra thì có một lời là thuộc loại chửi thề.
Cuidado con las palabrotas, ¿quieres?
Ăn nói đàng hoàng, được không?
Por ejemplo, un padre nos escribió una nota para contarnos que uno de nuestros hijos estaba diciendo palabrotas en el Salón del Reino.
Chẳng hạn, một bậc cha mẹ ghi vài dòng để cho chúng tôi biết một con trai của chúng tôi đã chửi thề trong Phòng Nước Trời.
También se permiten desnudos no explícitos, lenguaje ligeramente malsonante y simulaciones de juegos de azar, pero no palabrotas de tipo sexual.
Ngoài ra còn cho phép hình ảnh khỏa thân không thô bạo, ngôn từ nhạy cảm và đánh bạc không ăn tiền nhưng không cho phép ngôn từ tục tĩu.
Y en el mundo del espectáculo, los humoristas se valen de palabrotas y chistes subidos de tono para entretener al público.
Các diễn viên hài thường dùng những lời khiếm nhã hoặc tục tĩu để làm người ta cười.
El lenguaje malsonante de esta categoría debe ser moderado y no incluir palabrotas de tipo sexual.
Mọi từ ngữ xấu trong thể loại này phải ở mức nhẹ nhàng và không đến mức ngôn ngữ tình dục tục tĩu.
Al final, Andrei estaba tan cansado de que lo molestara, que dijo una palabrota; era una que no era tan mala.
Cuối cùng Andrei cảm thấy quá mệt mỏi vì bị quấy rầy nên nó đã nói một lời chửi thề—một lời cũng không quá tệ.
Por primera vez desde que había comenzado a decir palabrotas, se sentía muy feliz.
Lần đầu tiên kể từ khi bắt đầu chửi thề, nó đã cảm thấy thực sự vui.
Extraño tus palabrotas y tu violencia.
Em nhớ kiểu ăn nói thô lỗ và bạo lực của chị.
Quería que la Testigo hablara con la hija de ella, quien, según ella dijo, era obstinada, se emborrachaba a menudo, fumaba y decía palabrotas.
Bà tỏ ý muốn người Nhân-chứng đến viếng thăm con gái bà, vì theo bà, cô này rất cứng đầu, có tật say sưa và hút thuốc, ngoài ra còn ăn nói thô tục.
A eso Chaytor Mason añade unas palabras en favor de las palabrotas, al decir: “El lenguaje blasfemo, el echar maldiciones o como usted quiera llamarlo, es un método que por mucho tiempo ha resultado eficaz para desahogar las emociones que la frustración ha producido”.
Ông Chaytor Mason cũng bênh-vực các lời thô tục và quả-quyết rằng: “Lời lẽ thô tục, nguyền rủa, hay gọi là chi đi nữa, là một phương cách được dùng từ lâu rồi và có hiệu-quả để phóng thích các sự xúc cảm chồng chất vì bực tức do thất bại.”
¡ No digas palabrotas en África!
Ở châu Phi thì ăn nói cẩn thận vào!
“Andrei nunca diría palabrotas”.
“Andrei không bao giờ chửi thề đâu.”
No digas tantas palabrotas.
Đừng chửi thề nhiều quá.
Nos ponemos tras su auto, tocamos la bocina, bajamos la ventanilla y decimos unas palabrotas.
Chúng ta quay trở lại, rờ tới phía sau xe hắn, bấm kèn in ỏi và hạ cửa sổ để hét vào mặt hắn
De hecho, me siento como si hubiera sido transportado directamente aquí después de 4 meses en medio de la nada, entre gruñidos y palabrotas, directamente al escenario de TED.
Thực ra, tôi cảm thấy như mình vừa được đưa thẳng tới đây từ bốn tháng ở giữa một nơi không có người, hầu như chỉ càu nhàu và nguyền rủa, thẳng tới sân khấu TED.
No se oían palabrotas ni había desorden.
Không ai chửi thề và cũng không lộn xộn.
Poco a poco, Andrei comenzó a sentirse enojado con más frecuencia, y encontró cada vez más razones para decir palabrotas.
Dần dần Andrei bắt đầu cảm thấy tức giận thường xuyên hơn và thấy càng có nhiều lý do hơn để chửi thề.
Según Adrián, de 18 años, en uno de los juegos más populares hay “peleas de pandilleros, drogas, palabrotas, además de escenas de sexo, violencia extrema y muchísima sangre”.
Adrian, 18 tuổi, cho biết một trong những game bán chạy nhất có đầy cảnh “băng đảng đánh nhau, hút chích, tình dục trắng trợn, ngôn từ tục tĩu và máu me”.
En el mismo número, en el artículo sobre las bolsas de comida sobrante en Francia, un francés decía una palabrota injustificadamente.
Cùng một vấn đề, trong mẫu chuyện về túi đựng thức ăn ở Pháp, có sự sử dụng vô cớ từ f bởi một người Pháp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palabrotas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.