paladar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paladar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paladar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paladar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vòm miệng, cung điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paladar

Vòm miệng

noun (pared superior o techo de la cavidad oral)

Uno que nació con el paladar hendido.
Một đứa bị hở vòm miệng bẩm sinh.

cung điện

noun

Xem thêm ví dụ

Oh, el paladar de mi padre sigue siendo muy preciso.
Ồ Mồm ba thật linh đoán là trúng
Damas y caballeros... seguro que nuestros paladares vibraron con la última selección... pero tengo una cosecha aun más fina para presentarles.
Tôi chắc chắn rằng khẩu vị của chúng tôi đã titillated từ sự lựa chọn cuối cùng, nhưng tôi có một vintage thậm chí tốt hơn để trình bày cho bạn bây giờ.
Job 12:11 asegura: “¿Acaso el oído mismo no prueba las palabras como el paladar gusta el alimento?”.
Kinh Thánh nói nơi Gióp 12:11: “Tai ta chẳng nhận biết lời nói, như miệng nhận biết mùi vị thức ăn sao?”
Mi marido tiene un paladar muy sofisticado.
Chồng tôi có khẩu vị rất tinh tế.
Siempre aclarábamos el paladar en las cenas de domingo.
Chúng ta luôn phục vụ món khai vị vào những bữa tối ngày chủ nhật..
El tono de la voz, que se genera en la laringe, no solo reverbera en la cavidad nasal, sino también en la estructura ósea del pecho, los dientes, el paladar y los senos faciales.
Âm thanh được tạo ra trong thanh quản, chẳng những vang vọng trong các khoang mũi mà còn dội vào cấu trúc xương ngực, răng, vòm miệng, và các xoang.
Job 12:11 pregunta: “¿Acaso el oído mismo no prueba las palabras como el paladar gusta el alimento?”.
Gióp 12:11 hỏi: “Lỗ tai há chẳng xét lời nói, như ổ-gà [nóc vọng] nếm những thực-vật sao?”
Así, atienden a niños con paladar hendido y documentan su historia en el blog.
Trẻ em hở hàm ếch sẽ được phẫu thuật, và họ ghi lại câu chuyện đó.
Entonces, si podemos liberar algunos de ellos se vuelven accesibles a nuestro paladar.
Nếu chúng ta có thể giải phóng được phần nào thì chúng sẽ tiếp cận được với khẩu vị của chúng ta.
Luego tenemos la gran diversidad de alimentos tan deliciosos al paladar.
Hơn nữa, chúng ta cũng thưởng thức đủ loại thức ăn ngon miệng.
Me sentaba en el coche, leía un mapa y deletreaba frases con la lengua en el paladar, para que nadie las leyera.
Thay vào đó, tôi ngồi trong xe và đọc một cái bản đồ và đánh vần toàn câu với cái lưỡi trên vòm miệng, nơi không có ai đọc được.
Qué hace uno cuando trabaja sobre el paladar hendido para corregirlo?
Vậy, giải phẫu hàm ếch để điều chỉnh cái gì?
Si los dichos de Jehová nos resultan más suaves al paladar que la miel, odiaremos y evitaremos “toda senda falsa” (Salmo 119:103, 104).
(Thi-thiên 119:98-100) Nếu lời Đức Giê-hô-va ‘ngọt họng chúng ta hơn mật ong trong miệng’ thì chúng ta sẽ ghét và tránh “mọi đường giả-dối”.
El paladar rajado es la marca que Dios deja cuando el besa a una persona antes de nacer.
Việc bị hở vòm miệng đơn thuần chỉ là sự đánh dấu của chúa khi ngài hôn người đó trước khi họ được sinh ra.
Entre los platos que más deleitan el paladar de los salvadoreños están las pupusas, unas tortillas de harina de maíz o arroz rellenas de queso y frijoles, así como de cerdo y otros ingredientes.
Một trong những món ăn mà người El Salvador thích nhất là pupusa—bánh tráng bột ngô (hoặc bột gạo) cuốn với phô mai, đậu, thịt lợn và các thứ khác.
“Mi paladar profiere la verdad”
‘Miệng ta nói điều chân-thật’
¿Tiene acaso un dejo frutal que permanece en el paladar?
Đó có phải gợi cảm giác kinh ngạc ngân nga ở trên đầu lưỡi không?
Todo un sistema olfativo separado, llamado órgano vomeronasal, encima del paladar, detecta las hormonas que todos los animales liberan naturalmente, incluyendo el ser humano.
Một hệ thống riêng biệt trong mũi, gọi là bộ phận "vomeronasal", nằm phía trên vòm miệng, phát hiện hóc môn ở tất cả động vật, Kể cả con người, khi tiết ra.
4 El paladar nos habla del amor de Dios cuando mordemos una fruta suculenta y madura que, obviamente, no solo se hizo para alimentarnos, sino también para nuestro deleite.
4 Vòm miệng giúp chúng ta biết được sự yêu thương của Đức Chúa Trời khi chúng ta cắn vào một trái cây chín ngọt, hiển nhiên trái cây được tạo ra không những để duy trì sự sống mà còn làm cho chúng ta thích nữa.
Cuando expandes sus paladares, expandes su vocabulario.
Và khi bạn mở rộng vòm họng của chúng, bạn mở rộng vốn từ của chúng.
Expansor de paladar.
Cố định vò họn
Porque tienen los paladares atrofiados de inhalar gas venenoso 12 horas al día en las minas.
Bởi vì khẩu vị của họ hoàn toàn bị mất rồi vì hít phải khí độc, 12 giờ một ngày, bên dưới hầm mỏ.
Job, un siervo de Dios, dijo que “igual que el paladar reconoce los sabores”, “el oído distingue las palabras” (Job 12:11, Versión Popular, 1994).
Người đàn ông trung thành Gióp đã hỏi: “Chẳng phải tai phân biệt lời nói, như lưỡi nếm thức ăn hay sao?”
Guardémonos del paladar suave
Hãy coi chừng lời đường mật

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paladar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.