pala trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pala trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pala trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pala trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xẻng, cái mai, cái xẻng, xuồng, Xẻng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pala

xẻng

noun

Papá buscó las palas, y trabajamos duro toda la noche.
Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm.

cái mai

noun

cái xẻng

noun

Que los gánsteres tomen su pala ¿de acuerdo?
Làm găngxtơ cùng với cái xẻng của bạn, được chứ?

xuồng

noun

Xẻng

(Herramienta para cavar y para recoger y trasladar materiales.)

Papá buscó las palas, y trabajamos duro toda la noche.
Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm.

Xem thêm ví dụ

A excepción de las demás islas de Palaos, Babeldaob es montañosa.
Không giống như những đảo khác ở Palau, Babeldaob có địa hình đồi núi.
Y traigan una pala.
Và mang cho tôi cái xẻng.
Trabajaron arduamente, a pico y pala, para excavar la roca de donde extraerían los metales preciosos.
Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý.
Pero ya no nos movemos por el pajar con una cucharita, sino con una pala de carga, gracias a este aumento en la velocidad.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
Junto con otros, el presidente Richins alzó la mano, y se le pidió que acudiera con ropa de trabajo y llevara su camión y una pala.
Chủ tịch Richins, cùng với những người khác, đã giơ tay lên và được cho biết là phải mặc quần áo lao động và mang theo xe tải và xẻng.
Voló hasta el mango de la pala de Ben Weatherstaff y se posó en el encima de él.
Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó.
El Honolulu se dirigió a las islas Palaos a cabo el 6 de septiembre para proporcionar fuego de apoyo para los desembarcos en las mismas, como en la isla de Peleliu y Angaur, permaneciendo en esta zona durante septiembre sin oposición por la flota japonesa.
Honolulu lại lên đường vào ngày 6 tháng 9 để bắn pháo hỗ trợ cho các cuộc đổ bộ lên quần đảo Palau, như tại đảo Peleliu và Anguar, tiếp tục ở lại khu vực này trong suốt tháng 9 mà không bị hạm đội Nhật ngăn trở.
Toma una pala un manómetro y una antorcha y métete a los hoyos.
Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và đi vào những cái hố.
Una milla tras otra tenía que bajarme del automóvil con una pala para nivelar obstáculos, llenar agujeros y también cortar tallos de elephant grass [planta parecida a la caña de azúcar] y árboles con el fin de rellenar terreno pantanoso de modo que los neumáticos se agarraran”.
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
Introduce el antebrazo derecho por un tubo metálico que está sujeto al extremo de una pala y entonces, con mucha habilidad, echa tierra en una carretilla.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
Estos son: Naciones con tratado de Libre Asociación: Islas Marshall, Estados Federados de Micronesia y Palaos.
Các lãnh thổ chưa hợp nhất là: Các quốc gia liên kết tự do: Quần đảo Marshall, Liên bang Micronesia, Palau.
¿Tienes idea de cómo esta pala terminó cerca de una tumba recién cavada?
Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?
Cuando esta nada en el agua, usa sus patas con forma de pala para impulsarse hacia alante.
Khi chúng bơi trong nước, chúng dùng chân giống mái chèo để tiến về phía trước.
Pero si de verdad fueran inteligentes, ¿por qué usarían una rama para extraer termitas de la tierra, y no una pala?
Nhưng nếu chúng thực sự tinh khôn, tại sao chung lại dùng một cái que để tìm những con mối trong lòng đất chứ không phải một cái xẻng?
" Si tengo una pala ", le susurró: " Yo puedo hacer que la tierra suave y agradable y desenterrar
" Nếu tôi có một cái thuổng ", cô thì thầm, " Tôi có thể làm cho trái đất tốt đẹp và mềm mại và đào cỏ dại.
" Deseo - Me gustaría tener una pala pequeña, " dijo.
" Tôi muốn tôi muốn tôi đã có một thuổng ít ", bà nói.
Tras la derrota de España en la Guerra Hispano-Estadounidense, España vendió Palaos y casi todas las demás Islas Carolinas a Alemania en 1899.
Sau thất bại trong chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ, Tây Ban Nha bán Palau và hầu hết phần còn lại của quần đảo Caroline cho Đế quốc Đức vào năm 1899.
El respondió cada uno de ellos a su manera extraña gruñendo y no parecía muy cruz y no coger la pala y salir de ella.
Ông đã trả lời mỗi một trong số họ theo cách của mình grunting đồng tính và ông không có vẻ thực sự qua và đã không nhận thuổng của mình và để lại cô ấy.
Por favor, toma una pala y comienza a cavar.
làm ơn hãy chụp lấy một cái xẻng và bắt đầu đào bới.
Si quieren verme, vengan al jardín con su pala para que podamos plantar algo.
Nếu bạn muốn gặp tôi, hãy ra vườn cùng với chiếc xẻng của bạn và ta sẽ trồng vài thứ.
Tras dos días de aprovisionamiento en Saipán se une a la Task Force 58 (TF-58) para misiones de reconocimiento fotográfico y ataque aéreo contra las islas Palaos.
Hai ngày nghỉ ngơi tiếp liệu tại Saipan cho phép nó tiếp tục di chuyển cùng Lực lượng Đặc nhiệm TF 58 thực hiện các phi vụ trinh sát hình ảnh và không kích xuống các đảo thuộc nhóm Palau.
También quiero una pala.
Tôi cũng cần xẻng.
Pensé que si había una pala pequeña que podía cavar en algún lugar como lo hace, y yo podría hacer un pequeño jardín si me dan algunas semillas. "
Tôi nghĩ rằng nếu tôi đã có một thuổng, tôi có thể đào một nơi nào đó như anh ta, và tôi có thể làm cho một khu vườn nhỏ nếu ông sẽ cho tôi một số hạt giống. "
Apuesto a que cree que la muevo con pala.
Tôi cá cô ta nghĩ tôi chỉ là kẻ cầm xẻng xúc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pala trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.