paliza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paliza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paliza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paliza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trận đòn, đánh, quyền, nắm đấm, nắm tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paliza

trận đòn

(whipping)

đánh

(licking)

quyền

nắm đấm

nắm tay

Xem thêm ví dụ

Si no hubiera sido por la oportuna intervención de la policía, nos habrían dado una tremenda paliza.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
Cantidades alarmantes de niños son víctimas de palizas violentas y de abuso verbal o sexual por parte de sus mismos padres.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
De hecho, cuando Buenaventura escuchó a Santiago, tenía la intención de darle una paliza si no presentaba prueba bíblica convincente de lo que afirmaba.
Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói.
Hay muchas investigaciones interesantes que muestran que nos gusta más la gente después de jugar con ellos incluso si nos han ganado por paliza.
Có rất nhiều nghiên cứu thú vị cho thấy chúng ta thích mọi người hơn sau khi chơi game với họ, thậm chí khi họ khiến ta thua thảm hại.
A veces les daba tales palizas a los alumnos que los dejaba cubiertos de sangre.
Tôi từng thấy ông ấy đánh đập học sinh tàn nhẫn đến nỗi người đẫm đầy máu.
Me dieron una paliza en el valle del Jordán.
Tôi đã thất bại ở Thung lũng Jordan.
Todavía debe estar histérico por la paliza que le diste.
Chắc vẫn còn cú vì trận đòn hôm qua đấy.
¿Le dio una paliza a quién?
Hạ gục ai?
Juro que recibió una paliza de muerte antes de decir basta.
Thề có Chúa, ông ta bị đánh gần chết trước khi kêu, " Đủ rồi! "
Claro que podrías darle una paliza, hijo.
Tất nhiên là con có thể đá đít cậu ta, con trai.
Quiero darte una paliza.
Tôi muốn đập cho anh một trận nhừ tử.
Él nos contó que tiempo atrás, mientras predicaba, una multitud enfurecida le había dado una paliza y lo había cubierto de brea y plumas.
Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác).
Esta vez, despejaron completamente la comunidad, con palizas, balas y fuego.
Tại thời điểm đó, họ xoá bỏ hoàn toàn cộng đồng người sinh sống ở đây bằng vũ lực, xả súng và phóng hoả.
¿Quieres una buena paliza?
Mày muốn ăn đấm à, Danny?
Se necesita una paliza pero mantiene el tic-tac.
Nó cứ chạy tic tắc.
Habrá que darle una buena paliza.
Chắc anh phải sút mông anh ta rồi.
Si no fuera tan chico, le daba una paliza que le doblaba.
Nếu ông không quá nhỏ, tôi đã móc mắt ông ra.
No, ellos le dieron una paliza porque eres diferente.
Không, chúng đánh cậu vì cậu khác biệt.
sólo una buena paliza.
Chỉ cho hắn một trận đòn nhừ tử.
Uno de estos últimos, Thomas, murió a consecuencia de la paliza.
Một tên trong nhóm punk là Thomas bị đánh đập tàn bạo đến độ bị tử vong.
La tormenta le dio una paliza, mucho daño electromagnético.
Bà ấy bị đánh tơi tả trong cơn bão đó, rất nhiều hư hại do điện từ.
A raíz de esto, recibió palizas y burlas y debió realizar trabajos forzados, tanto en Auschwitz como en Mittelbau-Dora (Alemania).
Hậu quả là anh bị đánh đập, chế giễu và lao động khổ sai ở trại Auschwitz lẫn trại Mittelbau-Dora ở Đức.
En el boxeo, para ser el mejor, debes recibir una paliza del mejor.
Có thể nói trong môn boxing, để vô địch, bạn phải bị nhà vô địch nện.
Si ahora se me acercara, le daría una paliza.
Nếu giờ hắn xuất hiện trước mặt con Con có thể đánh bại hắn!
Al parecer los rusos les dieron una paliza en la Segunda Guerra Mundial, así que...
Rõ ràng người nga đá đít mấy con đĩ thế nên...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paliza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.