palillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ palillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đũa, đũa cả, 𥮊. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palillo

đũa

noun

Es la primera vez que veo comer con palillos.
Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa.

đũa cả

noun

𥮊

noun

Xem thêm ví dụ

Es la primera vez que veo comer con palillos.
Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa.
El Pequeño Bonaparte y Charlie " Palillo " volverán a cantar en el mismo coro.
Tiểu Bonaparte và Charlie Tăm Xỉa Răng sẽ lại cùng hát chung đội đồng ca với nhau.
Si viene en un pinchito, saca el palillo y cómetelo.
Nếu mà có thịt nướng để ra ngoài cái que xiên thì em có thể ăn hết.
En Francia, se dice " un palillo ".
Ở Pháp, người ta gọi mấy cái gậy này là Ba-ton.
Históricamente, por ejemplo, los palillos –de acuerdo a un antropólogo japonés que escribió una tesis sobre esto en la Universidad de Michigan– provocaron cambios a largo plazo en la dentadura, en los dientes, del pueblo japonés.
Về mặt lịch sử, ví dụ như đôi đũa - theo một nhà nhân chủng học Nhật người đã viết bài luận án về đũa tại đại học Michigan -- Đũa đã gây ra những biến đổi lâu dài về cấu trúc xương hàm và răng của cộng đồng người Nhật.
El largo, es el palillo para el infierno.
Quẻ dài là quẻ địa ngục.
¿Cuántos palillos se cayeron de esa caja?
Bao nhiêu cây tăm đã rơi ra khỏi cái hộp đó?
El señor Avery trabajaba una rama de leña a la semana; la afilaba hasta convertirla en un palillo y lo mascaba.
Ông Avery làm trung bình một thanh củi một tuần; ông gọt đến lúc nó nhỏ lại còn bằng cây tăm rồi nhai nó.
" No puede ser ", sacando un palo y tallar un palillo de dientes, " pero me imagino rayther usted puede hacer si BROWN arponero que antes de que usted oye un slanderin " la cabeza ".
" Có thể không, lấy ra một cây gậy và whittling một cây tăm ", nhưng tôi rayther đoán bạn sẽ được thực hiện BROWN nếu đó harpooneer ere nghe bạn đầu ́slanderin. "
Hay mucho más de 82 palillos.
Nhiều hơn 82 cây chứ.
Los palillos verticales son un mal augurio.
Cắm đũa lên bát cơm là điềm xui.
Cuenta palillos.
Anh ấy có thể đếm mấy cây tăm.
No es el palillo mas afilado del cajón, ¿no es así?
Không phải đứa thông minh nhất, phải không?
• Es un augurio de muerte que los palillos chinos queden de pie en un cuenco de arroz
Đũa cắm đứng trong chén cơm là dấu hiệu chết chóc
Creíamos que estabas abatido por lo de Charlie " Palillo ".
Chúng tôi tưởng ông đã tơi tả vì Charlie Tăm Xỉa Răng rồi.
Las bolas son los átomos, los palillos los enlaces entre los átomos.
Các viên bi là nguyên tử, các que nối là liên kết các nguyên tử.
Vulcanizaste a Charlie " Palillo ", eso lo sabemos.
Ông đã xử Charlie Tăm Xỉa Răng, và chúng tôi biết điều đó.
¿Charlie " Palillo ", quizás?
Chắc là Charlie Tăm Xỉa Răng?
Usaron sus propios palillos
Họ tự dùng đũa của mình.
Cuando encontramos algo muy importante, como huesos de ancestros humanos, comenzamos a excavarlo despacio y con extremo cuidado usando palillos dentales y brochas finas.
Khi chúng tôi tìm thấy cái gì đó cực kì quan trọng, như xương của tổ tiên, chúng tôi bắt đầu khai quật nó cực kì cẩn thận và chậm rãi, sử dụng búa nha khoa và cọ đầu nhỏ.
No vi sus dedos en palillo de tambor.
Tôi đã chẳng để ý mấy đầu ngón tay của Quan toà đấy.
No todos tienen palillos.
Không phải tất cả chúng đều có dùi trống.
La hinchazón que tiene en las uñas se llama dedos en palillo de tambor.
Quanh móng tay của anh sưng lên, nó gọi là triệu chứng clubbing.
Un payaso se comió un sándwich especial sin quitarle el palillo.
Có mấy gã ngố ở nhà hàng Schrafft ăn sandwich kẹp thịt, ăn luôn cả tăm xỉa răng.
" Los libros? ", Dijo de repente, con estrépito terminando con el palillo de dientes.
" Sách? " Ông nói đột ngột, ầm ĩ kết thúc với tăm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.