palmar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palmar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palmar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ palmar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chết, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palmar

chết

Adjectival; Verbal

Es intoxicante tener la vida en la palma de la mano.
Cảm thấy thế nào, nắm sự sống và cái chết trong lòng bàn tay.

mất

verb

palmas sudorosas, noches en vela,
bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ,

Xem thêm ví dụ

Ese fue el golpe de muerte para el gobierno de Oribe: su flota naval inutilizada, con los franceses en el poder del mar y con las fuerzas gubernamentales diezmadas por la derrota de la Batalla de Palmar.
Đó là thổi cái chết cho chính phủ của Oribe: không sử dụng hạm đội hải quân, với Pháp vào sức mạnh của các lực lượng hải và chính phủ tàn của thất bại trong trận Palmar.
Sus Palmares incluyen un título de la Premier League de Escocia, una Copa de Escocia, una Copa de la Liga escocesa, y ser coronado como Jugador escocés Joven del Año 2010 (Scottish FWA Young Player of the Year) y Jugador joven del año 2010 por la SPFA.
Các danh hiệu của anh bao gồm chức vô địch giải ngoại hạng Scotland, một chiếc cúp quốc gia Scotland, một cúp Liên đoàn Scotland, và được bầu là cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm 2010 của Scotland theo bình chọn của các nhà báo thể thao và cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm 2010 theo bình chọn của Liên đoàn bóng đá Scotland.
¿A que Sir Ector la palmará?
Chờ Ngài Ector chết?
Nabi Salah posee varios manantiales de agua dulce que se utilizan para irrigar los extensos palmares de la isla.
Nabih Saleh có một số suối nước ngọt được sử dụng để tưới các khu vườn cọ dừa ngay trên đảo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palmar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.