paludoso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paludoso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paludoso trong Tiếng Ý.

Từ paludoso trong Tiếng Ý có các nghĩa là lầy, đầm lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paludoso

lầy

adjective

O l'oscuro misticismo di questa paludosa terra del Sud avrà la meglio su di loro?
Hay liệu màn đêm bí ẩn ở vùng đầm lầy phía nam này sẽ vượt mặt họ?

đầm lầy

adjective

O l'oscuro misticismo di questa paludosa terra del Sud avrà la meglio su di loro?
Hay liệu màn đêm bí ẩn ở vùng đầm lầy phía nam này sẽ vượt mặt họ?

Xem thêm ví dụ

Il loro habitat è costituito da terreni paludosi.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là đất ngập nước địa nhiệt.
Non ci sono ancora i dinosauri; solo questo lento, sauriano, squamoso, brutto, luogo paludoso con ai bordi un paio di piccoli mammiferi che si nascondono.
Vẫn chưa có khủng long, chỉ có loài chậm chạp, giống thằn lằn, có vảy, khó chịu, sống ở đầm lầy với một vài loài động vật có vú nhỏ bé lẩn trốn ở ngoài bìa.
Perché la regione di Babilonia si allagava ogni anno, creando un vasto “mare” paludoso.
Tại vì vùng Ba-by-lôn hằng năm thường bị ngập lụt, tạo ra một “biển” đầm lầy mênh mông.
I temporali (e i fulmini ad essi associati) sono probabilmente il risultato di venti che soffiano attraverso il lago Maracaibo e le pianure paludose circostanti.
Cơn bão (và sét liên quan) dường như là kết quả của những cơn gió thổi qua Hồ Maracaibo và vùng đồng bằng ngập nước xung quanh.
Dopo il discorso del battesimo, lui e gli altri candidati furono condotti al buio in una zona paludosa dove era stata scavata una fossa poco profonda.
Tiếp theo diễn văn báp têm, Abiyudi và các ứng viên báp têm được dẫn đi trong bóng tối đến một đầm lầy, nơi đó các anh đã đào sẵn một cái hố nông.
Chidester, che partecipò al Campo di Sion, raccontò: «Il Campo di Sion, nel percorrere lo Stato dell’Indiana, dovette attraversare delle terre molto paludose e di conseguenza dovemmo legare i carri con delle funi per poterli tirare fuori dell’acqua; il Profeta fu il primo a legarsi la fune intorno ai piedi nudi.
Chidester, một trại viên cùa Trại Si Ôn, đã thuật lại: “Trại Si Ôn, khi đi ngang qua Tiểu Bang Indiana, đã băng qua các đầm lầy đầy bùn xìn; do đó chúng tôi phải côt những sợi dây thừng vào các chiêc xe kéo để giúp các chiêc xe này vượt qua được các đầm lầy đó, và Vị Tiên Tri là người đầu tiên đi chân không kéo sợi dây thừng.
In questa nuova dimora, i santi lavorarono per bonificare la terra paludosa vicina al fiume.
Trong căn nhà mới này, Các Thánh Hữu cố gắng dọn sạch và làm ráo khô vùng đầm lầy gần dòng sông.
Si incontra nei terreni paludosi.
Hai bên gặp nhau ở đất Tụy.
E'una rara specie di rettile che vive in regioni paludose, particolarmente triste.
Nó là một trong số ít loài bò sát được tìm thấy ở vùng đầm lầy mà thường xuyên buồn bã.
Potete vederlo camminare scalzo su terreno sconnesso, talvolta su terreno paludoso, e così via.
Bạn có thể thấy anh này đang đi chân đất trên nền đất gồ ghề, đôi khi còn lầy lội nữa, vân vân và vân vân.
Le paludose pianure che circondavano i fiumi Ural e Tobol, prima utili rifugi per l'inverno, divennero necessarie per la sopravvivenza.
Vùng đất thấp đầm lầy xung quanh sông Ural và trên sông Tobol, trước đây được ưa chuộng là nơi trú ẩn mùa đông, ngày càng trở nên quan trọng cho sự sống còn.
Kaziranga è un'ampia prateria di Saccharum ravennae, terreni paludosi ed una fitta foresta equatoriale in cui si incrociano quattro importanti fiumi, tra cui il Brahmaputra, ed altri numerosi piccoli fiumiciattoli.
Kaziranga có diện tích lớn cỏ voi, vùng đầm lầy và dày đặc khu rừng nhiệt đới ẩm lá rộng, chằng chịt bởi bốn con sông lớn, trong đó có sông Brahmaputra và rất nhiều các con lạch nhỏ.
L’ultima parte del viaggio era particolarmente sgradevole, in quanto bisognava attraversare una pianura paludosa.
Chặng đường cuối rất xấu, vì là vùng đất thấp đầm lầy.
Di solito le canne crescono in zone paludose e non sono piante robuste e stabili.
Cây sậy thường mọc ở nơi đầm lầy và nó không được cứng cỏi và vững chắc.
Per raggiungere le molte casette della vallata seguiamo piccoli sentieri fra i campi e attraversiamo più volte un corso d’acqua paludoso.
Để đến những căn nhà nhỏ trong thung lũng chúng tôi đi theo con đường mòn của cánh đồng, băng qua băng lại con lạch nhỏ trong đầm lầy.
Il motivo è che lo straripamento dell’Eufrate e del Tigri inondava la regione tutti gli anni, creando un “mare” paludoso.
Có lẽ là vì nước sông Ơ-phơ-rát và Tigris dâng lên làm ngập nơi này hàng năm, tạo thành “biển” đầm lầy.
Ma alcuni secondi dopo l’aereo andò in stallo e precipitò in una grande area piatta e paludosa alla fine del lago.
Tuy nhiên, vài giây sau, chiếc máy bay chết máy và đâm sầm vào một khu đầm lầy lớn bằng phẳng ở cuối hồ.
A Hétin, un villaggio in una zona paludosa, le case sono per lo più palafitte e i mezzi di trasporto più usati sono le piroghe.
Tại Hétin, một làng trong khu vực lầy lội, phần lớn nhà cửa được dựng trên cột và phương tiện di chuyển chính là thuyền độc mộc.
Secondo le carte idrografiche navali dell'India, la costa è costituita per il 43% da spiagge di sabbia, l'11% da costa rocciosa e scogliere, e il 46% da distese fangose o paludose.
Theo biểu đồ thủy văn học của Hải quân Ấn Độ, bờ biển lục địa của quốc gia gồm: 43% là bãi biển cát; 11% là bờ đá, gồm cả vách đá; và 46% là bãi bùn hay bãi lầy.
IL MIO PASSATO: Sono cresciuta a So-Tchahoué, un villaggio situato in una zona paludosa nei pressi di un lago.
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Tôi sinh ra và lớn lên tại So-Tchahoué, ngôi làng nằm trong vùng đầm lầy gần hồ nước.
O l'oscuro misticismo di questa paludosa terra del Sud avrà la meglio su di loro?
Hay liệu màn đêm bí ẩn ở vùng đầm lầy phía nam này sẽ vượt mặt họ?
La Svezia, il mio paese, offre altri esempi i terreni paludosi del sud erano considerati... come altrove, aree inquinate soggette ad allagamenti un disturbo per le regioni periurbane.
Thụy Điển, nước mà t��i sống, có những ví dụ khác, các vùng ngập nước ở miền nam được coi, như ở nhiều nước, là sự phiền toái gây ô nhiễm do lũ lụt ở các vùng ven đô.
La grande quantità di terreno paludoso ospita oltre due milioni di uccelli provenienti dall'Europa settentrionale, dalla Siberia e dalla Groenlandia.
Vườn quốc gia có khu vực rộng lớn là các bãi bùn, là nhà cho hơn hai triệu loài chim di cư từ Bắc Âu, Siberia và Greenland mỗi năm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paludoso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.