pañal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pañal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pañal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pañal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tã, tã lót, đồ tắm, quần áo bơi, đồ bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pañal

(diaper)

tã lót

(diaper)

đồ tắm

quần áo bơi

đồ bơi

Xem thêm ví dụ

Voy por unos pañales.
Giờ em đi thay tã cho con.
¡ Sujeta tu pañal!
Giữ chặt tã đi!
Y esto incluye lavarnos las manos antes de comer o manipular alimentos, y después de usar el inodoro o cambiar pañales.
Rửa tay với xà bông có thể ngăn ngừa bệnh tật, thậm chí giữ được sự sống.
¿Son pañales?
Tã giấy, huh?
¿Por qué no usas pañales desechables?
Sao không dùng tã 1 lần?
Pañales de bebé.
Tã trẻ con.
Pequeños pañales, para una bebita.
Tã nhỏ dành cho trẻ mới sinh.
Poner el salón a prueba de bebés, triturar unos guisantes para Genesis, y asegurarte de poner gotas de lavanda en sus pañales de tela.
Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào tã của con bé
Pasé 16 años con él, cambiando sus malditos pañales.
Ở bên cạnh nó 16 năm, thay cho nó từng cái tã.
Y lo calculan no mirando cosas obvias como si compra una cuna o ropa de bebé, sino cosas como si compró más vitaminas de lo normal, o si compró un bolso de mano suficientemente grande como para contener pañales.
Họ tính toán điều đó không dựa trên những gì trước mắt như việc cô ấy mua nôi hay quần áo trẻ sơ sinh mà là dựa vào việc cô ấy mua nhiều vitaminn hơn bình thường hay là mua một cái túi xách đủ to để đựng tã.
Limpieza de pañales, pero eso no lo retendrá.
Tã sạch bong, nhưng không được lâu đâu.
Decidimos averiguar si podíamos tomar polímeros, como los del pañal del bebé, e instalarlos físicamente dentro del cerebro.
Chúng tôi quyết định tìm hiểu liệu có thể dùng chất tổng hợp, như chất trong tã giấy trẻ em, và cài đặt nó trong não.
Bueno... ¿Tienen que ser pañales para bebes, no?
Có nhất thiết phải là bỉm cho trẻ sơ sinh không?
Tuffy - Un ratón gris niño que usa el pañal y que es sobrino de Jerry.
Tuffy - Một chú chuột con màu xám đeo một cái tã và là cháu của Jerry.
Te he cambiado los pañales, así que sé que tu pequeño pudin explosivo nunca ha sido chocolate.
Chị thay tã cho mày, nên chị thừa biết con trym non của mày chưa bao giờ đen nhé.
¿Cómo logrará biberones, pañales y todo eso?
Ông kiếm đâu ra núm vú, tã lót và bao nhiêu thứ khác nữa?
Y a este respecto, es notable que el relato bíblico indique que ya en un temprano período creativo Dios hizo que la luz del sol se filtrara a través de las densas nubes de vapor de agua que cubrían el océano como si fueran el “pañal” de un bebé (Job 38:4, 9; Génesis 1:3-5).
Và điều đáng chú ý là theo lời tường thuật của Kinh Thánh, trong giai đoạn sáng tạo đầu tiên sau khi hình thành địa cầu, Đức Chúa Trời đã làm cho ánh sáng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây hơi nước mờ tối bao bọc đại dương bên dưới, như một chiếc “khăn-vấn” quanh em bé.—Gióp 38:4, 9; Sáng-thế Ký 1:3-5.
Pañales para niños y adultos.
Có dạng gói dành cho trẻ em và cho người lớn.
Nos dieron instrucciones para padres, para pañales.
Có hướng dẫn thay tã dành cho những ông bố này.
Porque mientras la gente habla de datos que hacen que Facebook pueda encontrar a mis amigos de tercer grado o avisarme que tengo que comprar más pañales, o que un tipo arme un mejor equipo de béisbol, estoy muy entusiasmada con el poder de los datos y el poder de los sms para ayudar a los chicos a ir a la escuela, para ayudar a esa chica a dejar de flagelarse en el baño y, definitivamente, para ayudar a esa otra chica violada por su padre.
Tôi đang thực sự, thực sự rất hứng thú về sức mạnh của dữ liệu và sức mạnh của nhắn tin để giúp cậu bé kia đi học để giúp cô gái đó ngừng lại việc tự rạch tay và tất nhiên để giúp cô gái đang bị cha cưỡng hiếp.
No uso pañales.
Tôi ko mặc bỉm.
Si uno ensucia su pañal a las 8:30, tendrá que esperar varias horas a que lo cambien.
Nếu một đứa trẻ làm bẩn tã của nó lúc 8:30, nó sẽ phải chờ đợi trong vài giờ trước khi có thể được thay tã một lần nữa.
¿Qué está ocurriendo en el polímero del pañal?
Cái gì sẽ xảy ra trong chất tổng hợp làm tã giấy trẻ em?
¿Y de verdad queremos vertederos inundados de pañales sucios?
Và liệu chúng ta có muốn đất đai của mình bị chôn lấp bởi tã bẩn?
No voy a cambiar ni un puto pañal.
Chị sẽ không thay một cái tã nào hết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pañal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.