pancarta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pancarta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pancarta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pancarta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biểu ngữ, bảng, cờ, tranh cổ động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pancarta

biểu ngữ

noun

portando pancartas de libertad, dignidad y justicia social.
giơ cao những biểu ngữ về tự do, phẩm giá, công bằng xã hội.

bảng

noun (Chapa de metal para la comunicación escrita (aviso, instrucciones, etc.) al borde de las vías comunicación.)

cờ

noun

tranh cổ động

noun

Xem thêm ví dụ

Así que los brasileños fueron a su primer partido contra Corea del Norte levantaron esta pancarta, comenzaron una campaña en Twitter y nos trataron de convencer de enviar un tweet con la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Todos mostraban su foto en una pancarta como protesta.
Họ giữ hình ảnh của mình như một tuyên bố.
Sin embargo, el encargado me dijo que estaba a punto de empezar otra marcha y necesitaban una persona más para llevar una pancarta.
Thế nhưng anh phụ trách lại bảo tôi rằng sắp có cuộc diễu hành nữa, và họ cần một người mang biểu ngữ.
En cierta ocasión, mientras estaba en una tranquila esquina con una de esas pancartas, vi a varios compañeros de clase que venían hacia mí.
Có lần, tôi đang đứng ở một góc đường yên tĩnh, trên người đeo hai tấm biển thì một đám bạn cùng lớp tiến về phía tôi.
Así que los brasileños fueron a su primer partido contra Corea del Norte levantaron esta pancarta, comenzaron una campaña en Twitter y nos trataron de convencer de enviar un tweet con la frase: "Cala a boca, Galvao."
đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: "Cala a boca. Galvao."
Cuando el alcalde se preparaba para dar el discurso antes de empezar la marcha, su equipo notó que, aunque la mitad de los participantes estaban apropiadamente vestidos de blanco y portaban pancartas pidiendo paz, la otra mitad en realidad marchaba en apoyo de la organización criminal y de su líder presuntamente difunto.
Vì ngài thị trưởng đang chuẩn bị cho một bài phát biểu để bắt đầu buổi diễu hành, đội tổ chức của ông đã nhận thấy rằng một nửa số người tham dự đều mặc đồ trắng và đeo những tấm biển yêu cầu hoà bình, một nửa số còn lại diễu hành ủng hộ tổ chức tội phạm và người thủ lĩnh được cho là đã chết.
Este oficio me fue muy útil, pues por muchos años fui el único hermano de São Paulo que hacía los letreros y las pancartas para anunciar los discursos públicos y las asambleas de los testigos de Jehová.
Điều này chứng tỏ rất hữu dụng, vì nhiều năm tôi là người duy nhất ở São Paulo được dùng để sơn các tấm bảngbiểu ngữ thông báo các bài diễn văn công cộng và hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va.
El 25 de agosto, los ciudadanos de la Unión Soviética que no aprobaron la invasión hicieron una protesta en la Plaza Roja, ocho manifestantes abrieron pancartas con lemas contra la invasión.
Vào ngày 25 tháng 8 năm 1968, các công dân Liên Xô không ủng hộ cuộc tiến công biểu tình trên Quảng trường Đỏ; tám người biểu tình có mang theo các băng rôn với các khẩu hiệu chống lại cuộc tấn công của Khối Hiệp ước.
Por eso no es raro que en algunos países haya quienes muestren pancartas en partidos y espectáculos, pongan letreros en sus autos o pinten grafitis con este versículo.
Vì lý do này, tại một số quốc gia, câu Kinh Thánh ấy, hoặc chỉ viện dẫn “Giăng 3:16”, được giăng tại những sự kiện công cộng, dán trên xe hơi, vẽ trên tường và những nơi khác.
Una vez encabecé una marcha llevando una pancarta que por un lado decía “La religión es un lazo y un fraude”, y por el otro, “Servid a Dios y a Cristo Rey”.
Có một lần tôi đi đằng trước một đám diễu hành, tay cầm biểu ngữ một bên ghi là “Tôn giáo là cạm bẫy và mánh khóe bịp bợm”, còn bên kia thì ghi “Phụng sự Đức Chúa Trời và vị Vua là đấng Christ”.
Cuando llegamos a São Paulo, nos recibió en la estación una pequeña multitud con pancartas que decían: “Bienvenidos los testigos de Jehová”.
Khi tàu chúng tôi vừa đến ga São Paulo, một nhóm các anh chị mang biểu ngữ “Chào mừng Nhân Chứng Giê-hô-va” đến đón chúng tôi.
En las calles de ciudades grandes se organizaron marchas con pancartas que llevaban lemas por el estilo de “La religión es un lazo y un fraude”.
Có một dạo, người ta diễn hành trong đường xá tại các thành phố lớn, trương biểu ngữ “Tôn giáo là một cạm bẫy và thủ đoạn lường gạt”.
La metieron en la cárcel en Tibet durante dos años por colocar una diminuta pancarta en protesta por la ocupación de su país.
Bà đã bị đẩy vào tù ở Tây Tạng trong hai năm vì tội dán một tấm áp phích bé xiú chống lại việc nước mình bị xâm lấn.
Hey, eso te hace un infierno de una pancarta, sin embargo, ¿eh?
Thế nào cũng xảy ra đình công nhỉ?
Incluso imprimen camisetas, ponen pancartas, donde le explican todo a todos, y hablan con la prensa.
Thậm chí khi in áo thun, họ đưa lên các biểu ngữ giải thích mọi thứ cho mọi người và nói chuyện với báo chí.
Los proclamadores del Reino se han valido de muchos métodos innovadores para predicar las buenas nuevas por todo el mundo, entre ellos, artículos en periódicos, marchas con pancartas, presentaciones audiovisuales, tarjetas de testimonio, gramófonos, la radio e incluso Internet.
Để tin mừng được truyền ra khắp thế giới, những người công bố về Nước Trời đã dùng nhiều cách mới như báo chí, cuộc diễu hành thông tin, phim ảnh, thẻ làm chứng, máy quay đĩa, radio và ngay cả Internet.
Si Yancey Cravat cree que puede desaparecer durante 5 años sin decir palabra y volver luego para encontrarme en la estación agitando una bandera y llevando una pancarta, no sé quién se cree que es.
Nếu Yancey nghĩ rằng ảnh có thể biến đi năm năm trời mà không có một lời và rồi quay về và thấy tôi đứng ở nhà ga cầm bảng chào mừng và vẫy cờ chào đón ảnh. Không hiểu ảnh sẽ nghĩ mình là cái gì.
Algunas se expresan vigorosamente al respecto, casi como si participaran en una marcha con una pancarta que dijera: “La sangre es mala medicina”.
Một số người đi đến chỗ quá khích tựa hồ như họ đi biểu tình trưng biểu ngữ ghi “Máu là thuốc dở”.
Otro aspecto de nuestra obra era anunciar las asambleas de circuito con pancartas.
Một đặc điểm khác của công việc thời đó là đi bộ trên đường với những áp phích quảng cáo cho các hội nghị vòng quanh này.
Tenemos a los comediantes, las perchas de la pared, la pancarta de Amazon, la pancarta de Kindle la pancarta del rincón.
Ta có nhiều quảng cáo, poster treo tường, quảng cáo trên Amazon, trên Kindle, trên NOOK.
La primera se daría en Osaka, y los hermanos la anunciaron por toda la ciudad con letreros y grandes pancartas. Además, enviaron 3.000 invitaciones a personas prominentes y distribuyeron otras 150.000.
Để chuẩn bị cho bài diễn văn đầu tiên được trình bày ở Osaka, các anh đã đặt những bảng quảng cáo nhỏ trên vỉa hè và các tấm quảng cáo lớn khắp thành phố, đồng thời gửi 3.000 giấy mời cho những người có địa vị.
Desde juegos de béisbol hasta funerales militares, viajábamos por el país con pancartas neones de protesta para decirles a los otros cuán "impuros" eran y por qué se dirigían a la perdición.
Từ những trận bóng chày cho đến những trận chiến, chúng tôi đi dọc đất nước với những biểu ngữ trong tay để chứng tỏ cho những người khác cái "mờ ám" chính xác là thế nào và lý do vì sao họ lại cứ nguyền rủa nhau.
Marchas con pancartas
Đeo bảng quảng bá
También predicaban celosamente con pancartas en las marchas de información y ofrecían las revistas en las calles.
Họ sốt sắng tham gia những buổi diễu hành thông tin với các áp-phích, và dùng tạp chí khi làm chứng trên đường phố.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pancarta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.