pandereta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pandereta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pandereta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pandereta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trống lục lạc, trống prôvăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pandereta
trống lục lạcnoun |
trống prôvăngnoun |
Xem thêm ví dụ
Los varones israelitas cantaron con Moisés una canción de victoria dedicada a Jehová, y Míriam y otras mujeres respondieron tocando panderetas y bailando (Éxodo 15:1, 20). (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:31) Những người nam Y-sơ-ra-ên đã cùng Môi-se hát ngợi khen chiến thắng của Đức Giê-hô-va, còn Mi-ri-am và những người nữ khác đã đáp lại bằng cách đánh trống và nhảy múa. |
Y tiene que resultar que haya arpa e instrumento de cuerdas, pandereta y flauta, y vino en sus banquetes; pero la actividad de Jehová no miran” (Isaías 5:11, 12). Trong yến tiệc họ, có đàn hạc và đàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12. |
El Salmo 150 menciona el cuerno, el arpa, la pandereta, el caramillo, los címbalos así como las cuerdas. Ngoài đàn dây, Thi-thiên 150 cũng nói đến kèn, đàn cầm, trống cơm, sáo và chập chỏa. |
Siente el ritmo de la pandereta. Cảm thấy từng nhịp trống |
Son como los israelitas de la antigüedad a quienes les gustaba oír el ‘instrumento de cuerdas, la pandereta y la flauta, pero la actividad de Jehová no miraban’. Những người này giống như người Y-sơ-ra-ên ngày xưa đã thích chơi “đờn cầm, đờn sắt, trống cơm, ống sáo... nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 5:12). |
Por ejemplo, después que Jehová ayudó a los israelitas a cruzar milagrosamente el mar Rojo, Míriam —la hermana de Moisés— y las demás mujeres cantaron y danzaron al son de las panderetas para celebrar la victoria sobre los egipcios. Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va giải cứu dân Y-sơ-ra-ên bằng phép lạ là đưa họ băng qua Biển Đỏ, chị gái của Môi-se là Mi-ri-am dẫn đầu những người phụ nữ hát bài ca chiến thắng và nhảy múa. |
Y tiene que resultar que haya arpa e instrumento de cuerdas, pandereta y flauta, y vino en sus banquetes; pero la actividad de Jehová no miran, y la obra de sus manos no han visto” (Isaías 5:11, 12). Trong tiệc yến họ có những đàn cầm, đàn sắt, trống cơm, ống sáo và rượu nữa, nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va; họ chẳng xem-xét công-trình của tay Ngài”.—Ê-sai 5:11, 12. |
Y tiene que resultar que haya arpa e instrumento de cuerdas, pandereta y flauta, y vino en sus banquetes; pero la actividad de Jehová no miran” (Isaías 5:11, 12). Trong tiệc yến họ có những đàn cầm, đàn sắt, trống cơm, ống sáo và rượu nữa, nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va”.—Ê-sai 5:11, 12. |
25 El profeta añade: “Cada movimiento de su vara de castigo que Jehová haga asentar sobre Asiria ciertamente resultará ser con panderetas y con arpas; y con batallas de armas blandidas realmente peleará contra ellos. 25 Nhà tiên tri nói tiếp: “Mỗi khi Đức Giê-hô-va lấy roi định đánh nó, thì người ta sẽ nghe tiếng trống và đàn cầm; vả, trong những trận-mạc Đức Giê-hô-va sẽ vung cánh tay mà tranh-chiến cùng nó. |
♫ En mis venas ♫ ♫ corre la sangre de una bailarina ♫ ♫ porque mi bella madre ♫ ♫ era la reina de la danza ♫ ♫ en el Alcázar dorado. ♫ ♫ Ella era tan hermosa, ♫ ♫ a menudo la veo en sueños. ♫ ♫ Cuando ella tocaba la pandereta, ♫ ♫ en su danza seductora, todos los ojos la miraban con ardor. ♫ ♫ Ella ha vuelto a vivir en mí, ♫ ♫ comparto su misma suerte. ♫ ♫ Bailo como ella a la medianoche ♫ ♫ y desde lo más profundo de mi ser siento que: ♫ ♫ mis labios besan con tanta pasión, ♫ ♫ mis extremidades son flexibles y suaves. ♫ ♫ En las estrellas está escrito ♫ ♫ que los hombres me besarán y me amarán. ♫ ♫Trong những mạch máu của tôi, ♫ ♫chảy dòng máu của người nghệ sĩ múa, ♫ ♫bởi vì người mẹ xinh đẹp của tôi♫ ♫là Nữ hoàng của những điệu múa♫ ♫trong cung điện mạ vàng Alcazar. ♫ ♫Bà ấy thật là đẹp, ♫ ♫tôi thường nhìn thấy bà ấy trong những giấc mơ. ♫ ♫Nếu bà ấy đánh vào chiếc lục lạc♫ ♫theo nhịp điệu nhảy quyến rũ của mình, mọi con mắt sẽ ánh lên sự ngưỡng mộ. ♫ ♫Bà ấy đã thức tỉnh trong tôi♫ ♫và tôi cũng rất giống như vậy. ♫ ♫Tôi nhảy múa như bà ấy vào nửa đêm♫ ♫và thẩm sâu bên trong mình tôi cảm thấy: ♫ ♫Đôi môi của tôi, chúng trao những nụ hôn nồng cháy, ♫ ♫đôi chân tôi, chúng trắng ngần và mềm mại. ♫ ♫Nó được viết cho tôi trong những vần sao♫ ♫anh hãy hôn, anh hãy yêu. ♫ |
Le pertenece la pandereta. Nó thuộc phân họ Đậu. |
12 La pandereta y el arpa son instrumentos deleitables que se usan para alabar a Jehová y expresar gozo (2 Crónicas 29:25; Salmo 81:2). 12 Trống và đàn cầm là những nhạc cụ làm vui tai được dùng để khen ngợi Đức Giê-hô-va và để diễn tả sự vui mừng. |
(Bajo) (Guitarra) (Pandereta) Entonces podemos añadir una capa más que consta de un componente rítmico adicional, reforzando el ritmo principal y aumentando la precisión. Sau đó ta có thể thêm 1 lớp ngoài cùng gồm 1 thành phần nhịp điệu thêm vào, củng cố cho phách chính và tăng sự chính xác. |
Míriam, la hermana de Moisés, sacó su pandereta, y todas las mujeres la siguieron con las suyas. Chị của Môi-se là Mi-ri-am cầm trống, và tất cả những người đàn bà cầm trống của họ theo bà. |
Entre los instrumentos de percusión figuraban las panderetas y los sistros, que eran un tipo de sonaja, así como “toda suerte de instrumentos de madera de enebro”. Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ bá-hương”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pandereta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pandereta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.