pancreatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pancreatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pancreatic trong Tiếng Anh.

Từ pancreatic trong Tiếng Anh có nghĩa là tuỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pancreatic

tuỵ

noun

The platelet dysfunction and cardiac arrest points to a pancreatic tumor.
Tiểu cầu bất thường và truỵ tim chỉ ra rằng có một khối u tuyến tuỵ.

Xem thêm ví dụ

And so in the next two to five years, this sensor could potentially lift the pancreatic cancer survival rates from a dismal 5. 5 percent to close to 100 percent, and it would do similar for ovarian and lung cancer.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
Pancreatic cancer occurs when malignant ( cancerous ) cells grow , divide , and spread in the tissues of the pancreas .
Ung thư tuyến tụy xảy ra khi các tế bào ( ung thư ) ác tính phát triển , phân chia , và phát tán trong các mô tuỵ .
Unlike many famous people diagnosed with cancer or other fatal illnesses , Jobs revealed few details about his health after he was diagnosed with pancreatic cancer .
Không giống như nhiều người nổi tiếng được chẩn đoán bị ung thư hoặc bị những căn bệnh chết người khác , Jobs chỉ tiết lộ một vài chi tiết về sức khỏe của mình sau khi bị chẩn đoán là ung thư tuyến tụy .
Liver cells, nerve cells, pancreatic cells -- we still can't grow them even today.
Tế bào gan, tế bào thần kinh, tế bào tuyến tụy -- chúng ta vẫn chưa thể nuôi cấy những loại tế bào này.
The observation that stem cells, as master cells, could give rise to a whole variety of different cell types -- heart cells, liver cells, pancreatic islet cells -- captured the attention of the media and the imagination of the public.
Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng.
Uh, lung, pancreatic.
Phổi, thận.
Over 85 percent of all pancreatic cancers are diagnosed late, when someone has less than a two percent chance of survival.
Trên 85 phần trăm bệnh nhân ung thư tụy được chẩn đoán muộn vào lúc người đó chỉ còn có ít hơn 2 phần trăm cơ hội sống sót.
Apple co-founder Steve Jobs died of respiratory arrest linked to the spread of his pancreatic cancer , his death certificate has revealed .
Người đồng sáng lập Steve Jobs chết vì nghẹt thở do ung thư tuyến tuỵ di căn , điều này được tiết lộ trong giấy khai tử của ông .
Pancreatic.
Ung thư tụy.
And I should mention that I have pancreatic cancer, and I'd like you to please be quick about this."
Và cô cần nói rằng cô bị ung thư tuyến tụy, cô muốn con hãy nhanh chóng trong việc này."
Ceruletide upregulates pancreatic acinar cell intercellular adhesion molecule-1 (ICAM-1) proteins through intracellular upregulation of NF-κB.
Ceruletide điều hòa tăng cường tụy tế bào acinar phân tử bám dính giữa tế bào-1 (ICAM-1) thông qua quá trình điều hòa nội bào của NF--B.
For example, human pancreatic lipase (HPL), which is the main enzyme that breaks down dietary fats in the human digestive system, converts triglyceride substrates found in ingested oils to monoglycerides and two fatty acids.
Ví dụ, lipase tuyến tụy của con người (HPL), là enzyme chính phân hủy chất béo trong hệ tiêu hóa của con người, chuyển hóa triglyceride được tìm thấy trong dầu ăn thành monoglyceride và hai axit béo.
Sugar in the blood is monitored by pancreatic beta cells .
Đường trong máu do tế bào beta tuỵ điều chỉnh .
This was particularly true for women -- those who drank the most green tea were half as likely to develop pancreatic cancer as those who drank less tea .
Điều này đặc biệt đúng đối với phụ nữ - người uống nhiều trà xanh nhất có nguy cơ mắc ung thư tuyến tụy giảm một nữa so với người ít uống trà xanh .
Tech innovator had been battling pancreatic cancer for years
Nhà cải tiến công nghệ đã chiến đấu với chứng ung thư tuyến tụy trong nhiều năm
Or pancreatic cancer.
Hay ung thư tuyến tụy.
Now, looking back on that night, I'd love so desperately to believe that I treated that woman on that night with the same empathy and compassion I'd shown the 27-year-old newlywed who came to the E.R. three nights earlier with lower back pain that turned out to be advanced pancreatic cancer.
Nhìn lai buổi tối ngày hôm ấy, tôi tin là tôi đã đối xử với người phụ nữ trong đêm đó với sự cảm thông và lòng trắc ẩn như tôi đã đối xử với một cô mới cưới 27 tuổi được đưa vào phòng cấp cứu 3 ngày trước đó với cơn đau lưng dưới mà hóa ra là ung thư tuyến tụy giai đoạn cuối.
Diabetes is also linked to pancreatic cancer , with about 10- 20 % of those diagnosed with the cancer having diabetes .
Bệnh tiểu đường cũng có mối tương quan mật thiết với ung thư tuyến tuỵ , khoảng chừng 10-20 % người bị chẩn đoán là ung thư bị bệnh tiểu đường .
He shared his relief at the time that he was diagnosed with a rare form of pancreatic cancer -- one did not mean an immediate death sentence .
Ông chia sẻ tâm trạng nhẹ nhõm lúc bấy giờ khi được chẩn đoán một dạng ung thư tuyến tuỵ hiếm thấy – một dạng ung thư mà không có nghĩa là án tử hình tức thì .
Gallstones or pancreatic divisum.
Sỏi mật hoặc là phân chia tuyến tụy.
And family history of pancreatic cancer , high fat diet , obesity , and lack of exercise can also play a part .
Bên cạnh đó , tiền sử gia đình bị ung thư tuyến tụy , chế độ ăn uống nhiều chất béo , béo phì , và thiếu vận động cũng có thể gây bệnh .
Now I don't just mean in the field of daft macho Edwardian style derring-do, but also in the fields of pancreatic cancer, there is something addictive about this, and in my case, I think polar expeditions are perhaps not that far removed from having a crack habit.
Tôi không chỉ nói trong phạm vi gan dạ mà ngu xuẩn kiểu thời vua Edward, mà còn trong các lĩnh vực ung thư tuyến tụy, cũng rất dễ gây nghiện, và trong trường hợp của tôi, tôi nghĩ những chuyến thám hiểm vùng cực có lẽ không khác nghiện thuốc phiện là mấy.
The distinction between types of pancreatic cancer is an important one .
Sự khác biệt giữa hai loại ung thư tuyến tụy là một sự khác biệt quan trọng .
He made an initial discovery that a commercial preparation of insulin was contaminated with another pancreatic hormone, the insulin antagonist glucagon.
Ông đã tiên phong phát hiện rằng một chế phẩm insulin trên thị trường đã bị nhiễm bởi một hormon tụy khác, glucagon đối kháng.
The most common, pancreatic adenocarcinoma, accounts for about 85% of cases, and the term "pancreatic cancer" is sometimes used to refer only to that type.
Loại phổ biến nhất, ung thư biểu mô tuyến, chiếm khoảng 85% các trường hợp, và thuật ngữ "ung thư tuyến tụy" đôi khi được dùng chỉ để đề cập đến loại đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pancreatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.