pandemic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pandemic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pandemic trong Tiếng Anh.

Từ pandemic trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịch lớn, Đại dịch, đại dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pandemic

dịch lớn

adjective

Đại dịch

adjective (global epidemic of infectious disease)

The global pandemic your father believed was about to emerge.
Đại dịch toàn cầu mà bố cậu tin hoàn toàn sắp xảy ra.

đại dịch

adjective

Many are dying because of all those kind of pandemics,
Nhiều người đang chết dần chết mòn vì tất cả những loại đại dịch này,

Xem thêm ví dụ

And they thought that if there was a pandemic, a billion people would get sick.
Và họ nghĩ nếu chuyện đó xảy ra, một tỉ người sẽ mắc bệnh.
This virus - an example of how a new strain could develop and start a pandemic - was also unsuccessful at 32 degrees .
Dòng vi-rus này - là ví dụ cho cách mà một dòng mới có thể phát triển và gây ra một đại dịch - cũng không thể sinh sôi và gây bệnh ở 32 oC .
She says pandemics like the viruses cause them are unpredictable
Bà ấy nói những đại dịch cũng như những vi-rút gây ra đại dịch không thể dự đoán được
For ten years, she had been National Director of the Research and Technological Development Unit at the Brazilian AIDS Program in the Brazilian Ministry of Health, which has been recognized globally as an outstanding public health initiative with innovative approaches to the pandemics, always centering on free and universal access to prevention and treatment.
Trong mười năm qua, cô là trưởng Đơn vị Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ chương trình HIV/AIDS của Bộ Y tế Brazil, mà đã được toàn cầu công nhận là một sáng kiến sức khỏe cộng xuất sắc với những phương pháp cải cách luôn luôn tập trung vào phòng ngừa và điều trị miễn phí và phổ cập.
The year of 1918 also saw a personal health struggle for Pershing as he was sickened during the 1918 flu pandemic, but unlike many who were not so fortunate, Pershing survived.
Năm 1918 Pershing bị bệnh trong đại dịch cúm năm 1918, nhưng không giống như nhiều người không may mắn khác, Pershing sống sót.
On November 17, 2009, EA officially confirmed Pandemic Studios' closure, laying off 228 employees.
Vào ngày 17 tháng 11 năm 2009, EA chính thức xác nhận đóng cửa Pandemic Studios và sa thải 228 nhân viên.
Our study gives vital clues about what kinds of changes would be needed in order for them to mutate and infect humans , potentially helping us to identify which viruses could lead to a pandemic .
Nghiên cứu của chúng tôi đưa ra những giải thích quan trọng cho câu hỏi những loại thay đổi nào cần xảy ra trong vi-rút để chúng có thể đột biến và tác động lên con người , và sẽ giúp cho chúng ta có khả năng nhận dạng các dòng vi-rút có thể gây ra đại dịch .
The pandemic circulated three times in 18 months in the absence of commercial air travel.
Dịch bệnh lan truyền ba lần trong vòng 18 tháng khi không có sự lưu thông thương mại hàng không.
The World Health Organization has declared end to the H1N1 swine flu pandemic
Tổ chức y tế thế giới đã tuyên bố đại cúm heo H1N1 đã kết thúc
Do you want to view the pandemic threat the way back in the 1950s people viewed the civil defense issue, and build your own little bomb shelter for pandemic flu?
Bạn có muốn coi hiểm họa dịch bệnh như những năm 1950 khi mọi người nhìn nhận vấn đề dân quân tự vệ, và tự xây cho mình một căn hầm tránh bom để tránh khỏi dịch cúm?
We've seen it in the pandemic flu.
Chúng ta cũng đã từng thấy vào thời kì dịch cúm xảy ra.
Pandemic bird flu -- early detection, early response.
Dịch cúm gia cầm - phát hiện sớm, xử lí sớm.
v t e The 2009 flu pandemic in Asia, part of an epidemic in 2009 of a new strain of influenza A virus subtype H1N1 causing what has been commonly called swine flu, afflicted at least 394,133 people in Asia with 2,137 confirmed deaths: there were 1,035 deaths confirmed in India, 737 deaths in China, 415 deaths in Turkey, 192 deaths in Thailand, and 170 deaths in South Korea.
Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 Đại dịch cúm 2009 tại châu Á, một phần của đại dịch cúm 2009 bởi một dòng virus mới mang tên virus cúm A H1N1 đã gây ra căn bệnh có tên là cúm lợn, khiến ít nhất 394,133 người ở châu Á bị mắc bệnh với 2,137 ca tử vong được xác nhận, trong đó có 1,035 ca tử vong ở Ấn Độ, 737 người tử vong tại Trung Quốc, 415 người chết tại Thổ Nhĩ Kỳ, 192 người chết ở Thái Lan, 170 ca tử vong tại Hàn Quốc và 22 người tử vong tại Việt Nam.
And we'll grow it as a moral force in the world, finding out those terrible things before anybody else knows about them, and sending our response to them, so that next year, instead of us meeting here, lamenting how many terrible things there are in the world, we will have pulled together, used the unique skills and the magic of this community, and be proud that we have done everything we can to stop pandemics, other catastrophes, and change the world, beginning right now.
Phát triển nó thành lực lượng nhân đạo trên toàn thế giới, tìm ra những thứ tai hại trước khi ai đó biết về chúng, và gửi sự giúp đỡ tới họ, để trong năm tới, thay vì gặp mặt nhau ở đây, than thở về bao nhiêu điều tệ hại trên thế giới này, chúng ta sẽ hợp lực cùng nhau sử dụng những kĩ năng độc nhất và phép lạ của cộng đồng này, và tự hào rằng chúng ta đã làm hết sức để ngăn chặn các đại dịch bùng nổ, những thảm họa, và thay đổi thế giới bắt đầu ngay từ bây giờ.
At the same time, the Roman army was struggling with the effects of a devastating pandemic, probably of smallpox: the Plague of Cyprian, which began in 251 and was still raging in 270, when it claimed the life of emperor Claudius II Gothicus.
Cùng lúc đó, Quân đội La-mã đang phải vật lộn với ảnh hưởng của một đại dịch đậu mùa kinh hoàng: Đại dịch Cyprian bắt đầu vào năm 251 SCN và vẫn còn hoành hành tới tận năm 270 SCN, khi nó cướp đi mạng sống của Hoàng đế Claudius II Gothicus.
“We are also increasing the budget spending (on pandemic preparedness),” the vice minister said.
“Chúng tôi cũng tiến hành bổ sung ngân sách (cho công tác chuẩn bị ứng phó với dịch bệnh)”, Thứ trưởng cho biết.
The World Health Organization declared an outbreak of a new type of influenza A/H1N1 to be a pandemic in June 2009.
Tháng sáu năm 2009, Tổ chức Y tế thế giới đã thông báo một biến thể mới của H1N1 có nguồn gốc từ lợn là nguyên nhân của dịch cúm năm 2009.
The AIDS pandemic has, with a vengeance, awakened people to the danger of infected blood.
Bệnh dịch miễn kháng đã làm cho nhiều người bỗng dưng tỉnh thức trước hiểm họa do máu nhiễm độc gây ra.
It's curious that there is no evidence of mass die-offs of chickens or household birds across America before the human pandemic happened.
Có một điều gây tò mò là không có bằng chứng nào về việc chết hàng loạt ở gà hoặc các loại gia cầm khắp nước Mỹ trước khi dịch bệnh ở người xảy ra.
Just look at pandemics -- swine flu, bird flu, H1N1.
Hãy xem các đại dịch như cúm lợn, cúm gà, H1N1.
H3N2 evolved from H2N2 by antigenic shift and caused the Hong Kong Flu pandemic of 1968 and 1969 that killed up to 750,000 humans.
H3N2 Phát triển từ chủng H2N2 do biến đổi di truyền và gây nên dịch cúm Hồng Kông vào năm 1968, 1969 đã gây tử vong 750.000 người, Đây là đại dịch gây tử vong lớn nhất thế kỷ 20.
End result: only 15 states have been certified to be able to do mass distribution of vaccine and drugs in a pandemic.
Kết quả cuối cùng là: chỉ có 15 bang được chứng nhận là đã phân phát hàng loạt vắc- xin và thuốc men trong đại dịch.
Dr. Chan says the world is no longer in phase 6 of the influenza pandemic alert
Tiến sĩ Chan nói thế giới này không còn ở giai đoạn 6 của mức báo động đại dịch cúm này
AIDS is currently a pandemic, with infection rates as high as 25% in southern and eastern Africa.
HIV, loại virus gây bệnh AIDS, hiện là một đại dịch, với tốc độ lây nhiễm khoảng 25% ở nam và đông châu Phi.
EA absorbed 35 Pandemic employees into its EA Los Angeles studio to support The Saboteur and an unannounced project which was later revealed to be Mercs Inc, a sequel to the Mercenaries series.
Ngoài ra, EA còn thu hút 35 nhân sự của Pandemic để hỗ trợ cho The Saboteur và một dự án không báo trước mà sau này được tiết lộ là Mercs Inc, một phần tiếp theo của loạt game Mercenaries.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pandemic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.