pamphlet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pamphlet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pamphlet trong Tiếng Anh.

Từ pamphlet trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuốn sách nhỏ, Pamfơlê, bìa gấp quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pamphlet

cuốn sách nhỏ

noun

From him he obtained a copy of a pamphlet written by Elder Parley P.
Từ người này, ông đã có được một cuốn sách nhỏ do Anh Cả Parley P.

Pamfơlê

noun

bìa gấp quảng cáo

noun

Xem thêm ví dụ

Both editions will come with footage content, with photobook pamphlet and a tour documentary. "f(x) release some awesome posters for their first solo concert". allkpop.com. "f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert".
Cả hai phiên bản sẽ đi kèm với nội dung đoạn phim, với photobook nhỏ và một vài tài liệu của tour. ^ “f(x) release some awesome posters for their first solo concert”. allkpop.com. ^ “f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert”.
We spent hours scribbling our own missionary pamphlets and “preaching” and “transferring” all over the yard.
Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà.
(He published numerous pamphlets, often anonymous, on behalf of the House of Brunswick-Lüneburg, most notably the "De jure suprematum" a major consideration of the nature of sovereignty.)
(Ông xuất bản rất nhiều sách nhỏ, chủ yếu dưới dạng vô danh, trên danh nghĩa Quốc hội của Brunswick-Lüneburg, đáng chú ý nhất là cuốn "De jure suprematum" (tạm dịch là Tối cao pháp quyền), một tư tưởng về bản chất của tự trị).
A pamphlet by experts in child behavior explains: “Self-control does not happen automatically or suddenly.
Một sách mỏng của các chuyên gia về tập tính của trẻ em giải thích: “Tính tự chủ không tự động hay đột ngột xảy ra.
Upon reading the pamphlet, he was impressed that such a strong argument could be made against these basic teachings of Christendom, which he had never before doubted.
Sau khi đọc xong sách mỏng, ông khâm phục khi thấy một lập luận vững chãi như thế có thể dùng để chống lại những dạy dỗ cơ bản của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ mà ông chưa từng nghi ngờ.
I will never forget the young man —he could not have been older than 19— who had distributed pamphlets that predicted the downfall of Hitler and the Third Reich. . . .
Tôi sẽ không bao giờ quên người trẻ—hồi đó anh khoảng 19 tuổi—đã phân phát sách mỏng tiên đoán về sự sụp đổ của Hitler và Đệ Tam Đế Quốc...
Reginald replied to books Henry sent him with his own pamphlet, pro ecclesiasticae unitatis defensione, or de unitate, which denied Henry's position on the marriage of a brother's wife and denied the royal supremacy.
Reginald hồi đáp bằng cách gửi đến vua Henry cuốn sách nhỏ của ông ta, pro ecclesiasticae unitatis defensione, hay de unitate, phủ nhận địa vị Henry trong cuộc hôn nhân với người vốn chị dâu của mình và chối bỏ uy quyền hoàng gia.
He noted that Ohio officials had frequently explained the motto to their constituents in religious terms: Secretaries of State from Brown to Taft had cited Matthew 19:26 in pamphlets, and in 2000, Montgomery wrote to constituents that "the destruction of our state motto is part of a carefully constructed plan to strip America of every last symbol of our faith."
Ông nêu lên việc các viên chức Ohio từng thường xuyên giải thích bối cảnh tôn giáo cũa tiêu ngữ cho dân cư: tất cả các Bộ trưởng Ngoại giao Ohio từ Brown cho đến Taft đã ghi chú nguồn Mátthêu 19:26 trong các tài liệu phân phối; và năm 2000, Montgomery cảnh báo các cử tri rằng "việc phá hủy tiêu ngữ tiểu bang của chúng ta là một phần của một kế hoạch kỹ càng để xóa bất cứ mọi thứ tiêu biểu tín ngưỡng khỏi nước Mỹ".
In his pamphlet A New Gag for an Old Goose (1624), a reply to the Catholic pamphlet A New Gag for the New Gospel, Montagu argued against Calvinist predestination, the doctrine that salvation and damnation were preordained by God.
Trong cuốn sách nhỏ A New Gag for an Old Goose (1624), Montagu lập luận chống lại Thần học Calvin nguyên thủy, học thuyết chủ nghĩa rằng sự cứu rỗi và sự nguyền rủa được định trước bởi Chúa.
Next, read the testimony of the Prophet Joseph Smith in the Pearl of Great Price or in this pamphlet, now in 158 languages.
Kế đến, hãy đọc chứng ngôn của Tiên Tri Joseph Smith trong sách Trân Châu Vô Giá hoặc trong cuốn sách nhỏ này, hiện đã được xuất bản ra 158 ngôn ngữ.
For teachers: For help with questions about modesty and chastity, you may want to refer to the pamphlet titled For the Strength of Youth (item number 36550), which is available at distribution centers and at LDS.org and which may be available at your meetinghouse library.
Xin lưu ý giảng viên: Để có được sự giúp đỡ với những thắc mắc về sự trang nhã và trinh khiết, các anh chị em có thể muốn tham khảo quyển sách nhỏ có tựa đề là Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ (danh mục số 36550), có sẵn tại các trung tâm phân phối và tại LDS.org mà có thể có sẵn trong thư viện của nhà hội của các anh chị em.
In July 1793, Bonaparte published a pro-republican pamphlet entitled Le souper de Beaucaire (Supper at Beaucaire) which gained him the support of Augustin Robespierre, younger brother of the Revolutionary leader Maximilien Robespierre.
Bài chi tiết: Cuộc vây hãm Toulon Tháng Sáu 1793, Napoléon đã xuất bản một cuốn sách nhỏ có khuynh hướng thân cộng hòa, Le Souper de Beaucaire (Bữa tối ở Beaucaire), thứ đem lại cho ông sự khâm phục và ủng hộ của Augustin Robespierre, em trai nhà lãnh đạo cách mạng Maximilien Robespierre.
Russell and his close associates boldly exposed those lies in numerous articles, books, pamphlets, tracts, and published sermons.
Anh Russell và các cộng sự đã can đảm vạch trần những điều giả dối ấy trong nhiều bài viết, sách, sách mỏng, bài chuyên đề và bài giảng được đăng báo.
Bronsart's military writings include three works of great importance: Ein Rückblick auf die taktischen Rückblicke (2nd ed., Berlin, 1870), a pamphlet written in reply to Captain May's Tactical Retrospect of 1866; and Der Dienst des Generalstabes (1st ed., Berlin, 1876; 3rd ed. revised by General Meckel, 1893; new ed. by the author's son, Major Bronsart von Schellendorf, Berlin, 1904), a comprehensive treatise on the duties of the general staff.
Các tác phẩm quân sự của Bronsart bao gồm hai công trình có giá trị lớn: Ein Rückblick auf die taktischen Rückblicke (phiên bản thứ hai, Berlin, 1870), cuốn sách nhỏ được viết để hồi đáp Hồi tưởng về chiến thuật năm 1866 của Đại úy May; và Der Dienst des Generalstabes (phiên bản thứ nhất, Berlin, 1876; phiên bản ba do Tướng Meck hiệu chỉnh, 1893; phiên bản mới hiệu chỉnh bởi người con trai của tác giả, Thiếu tá Bronsart von Schellendorf, Berlin, 1904), một chuyên luận hoàn chỉnh về các trách nhiệm của Bộ Tổng tham mưu.
And it used to be, back in the'50s, a very slim pamphlet.
Vào những năm 50 cuốn sách này đã từng rất mỏng.
Hopefully you will prayerfully study the pamphlet For the Strength of Youth and review and carry with you, in your wallet or purse, the abbreviated copy of the pamphlet.
Hy vọng rằng các em sẽ thành tâm học quyển sách nhỏ, Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và mang nó theo với mình, trong ví hay túi xách, quyển tóm lược của sách này.
Along with the book, they had left a pamphlet about the Prophet Joseph Smith and also some instructions about how to pray to God.
Cùng với quyển sách này, họ đã để lại một cuốn sách nhỏ về Tiên Tri Joseph Smith và cũng có một số điều chỉ dẫn về cách cầu nguyện lên Thượng Đế.
He held a successful annual Spacecraft Convention near his farm for about a decade, where he sold his pamphlet, and pay envelopes containing a small amounts of black hair, which he claimed had fallen off the large dog called "Bo".
Ông đã tổ chức một Hội nghị Tàu vũ trụ thành công hàng năm gần nông trại của mình trong khoảng một thập kỷ, nơi ông bày bán sách bìa gấp quảng cáo của mình, và trao tặng những phong bì chứa một lượng nhỏ tóc đen, mà ông tuyên bố đã rơi ra khỏi con chó lớn gọi là "Bo".
Do not arouse those emotions in your own body” (For the Strength of Youth [pamphlet, 2001], 27).
Đừng khơi dậy những mối cảm xúc đó trong thân thể của các em” (Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ [quyển sách nhỏ, 2001], 27).
Her final tally of 42 books included the ten works of fiction and 29 non-fictional books, as well as thousands of pamphlets and articles.
Số liệu cuối cùng của bà là 42 quyến sách bao gồm mười tác phẩm hư cấu và 29 cuốn sách phi hư cấu, cũng như hàng ngàn cuốn sách nhỏ và bài báo.
"KSL Live World 2008 Pamphlet and Memorial Disc album listing".
Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008. ^ “KSL Live World 2008 Pamphlet and Memorial Disc album listing” (bằng tiếng Anh).
The motto made its first appearance on a state publication the following year, when the Secretary of State's office distributed a pamphlet about state symbols to schoolchildren.
Chính quyền tiểu bang xuất bản tiêu ngữ lần đầu tiên vào năm sau, khi văn phòng Bộ trưởng Ngoại giao xuất bản một cuốn sách nhỏ cho học sinh có các vật tiêu biểu và biểu tượng Ohio.
When the Beagle returned on 2 October 1836, Darwin was already a celebrity in scientific circles, as in December 1835 University of Cambridge Professor of Botany John Stevens Henslow had fostered his former pupil's reputation by giving selected naturalists a pamphlet of Darwin's geological letters.
Khi tàu Beagle trở về vào ngày 2 tháng 10 năm 1836 thì Darwin đã trở thành một ngôi sao trong giới khoa học, bởi trước đó - vào tháng 12 năm 1835 - giáo sư John Stevens Henslow của Đại học Cambridge đã phổ biến tên tuổi người học trò cũ của mình qua việc phát một số sách mỏng tập hợp các lá thư của Darwin bàn về địa chất cho một số nhà tự nhiên học xem.
I started as a paperboy, handing out pamphlets, worked as a delivery boy for a Chinese restaurant, a dishwasher... an hourly worker for an apparel packaging store, buying materials and sewing dolls, pushing carts, selling walnut cakes, buying and selling accessories...
Tôi bắt đầu như một paperboy, chuyển giao ra tờ rơi, làm việc như một cậu bé giao hàng cho một nhà hàng Trung Quốc, một máy rửa chén... một công nhân hàng giờ cho kho gói sản phẩm may mặc, mua nguyên vật liệu và may búp bê, đẩy xe, bán walnut bánh, mua và bán các phụ kiện...
Print Preview Enable this checkbox if you want to see a preview of your printout. A preview lets you check if, for instance, your intended " poster " or " pamphlet " layout looks like you expected, without wasting paper first. It also lets you cancel the job if something looks wrong. Note: The preview feature (and therefore this checkbox) is only visible for printjobs created from inside KDE applications. If you start kprinter from the commandline, or if you use kprinter as a print command for non-KDE applications (like Acrobat Reader, Firefox or OpenOffice), print preview is not available here
Xem thử bản in Bật mục này nếu bạn muốn xem ô xem thử bản in. Một ô xem thử cho bạn có khả năng kiểm tra nếu, chẳng hạn, bố trí « bích chương » hay « cuốn sách nhỏ » có diện mạo mong muốn, không mất giấy. Nó cũng cho bạn thôi in, hủy bỏ công việc in, khi gặp khó khăn. Ghi chú: tính năng xem thử (thì hộp chọn này) chỉ áp dụng cho công việc in đã tạo bên trong ứng dụng KDE. Khi bạn chạy kprinter từ dòng lệnh, hoặc dùng kprinter làm lệnh in cho ứng dụng khác KDE (như Acrobat Reader, Firefox hay OpenOffice), ô xem thử bản in không sẵn sàng ở đây

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pamphlet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.