pane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pane trong Tiếng Anh.

Từ pane trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ ô vuông, ô cửa kính, ô vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pane

kẻ ô vuông

noun

ô cửa kính

noun

Knocked off the pane to unlock the door.
Phá ô cửa kính để mở cửa.

ô vuông

noun

Xem thêm ví dụ

Users can get rid of the task pane or restore it using the sequence: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders.
Người dùng có thể ẩn khung nhiệm vụ hoặc khôi phục lại nó bằng cách truy cập vào: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders.
Knocked off the pane to unlock the door.
Phá ô cửa kính để mở cửa.
A Farewell To Arms 36 That night there was a storm and I woke to hear the rain lashing the window-panes.
Giã từ vũ khí, Chương 36 Đêm hôm ấy có bão và tôi thức dậy khi nghe tiếng mưa đập vào cửa kính.
The interior is notable for its huge tapestry (once thought to be the world's largest) of Christ, designed by Graham Sutherland, the emotive sculpture of the Mater Dolorosa by John Bridgeman in the East end, and the Baptistry window designed by John Piper (made by Patrick Reyntiens), of abstract design that occupies the full height of the bowed baptistery, which comprises 195 panes, ranging from white to deep colours.
Nội thất nổi bật với tấm thảm khổng lồ của nó (từng được cho là lớn nhất thế giới) Christ được thiết kế bởi Graham Sutherland, tác phẩm điêu khắc cảm xúc của Mater Dolorosa của John Bridgeman ở phía đông, và cửa sổ Baptistry do John Piper thiết kế bởi Patrick Reyntiens, thiết kế trừu tượng chiếm toàn bộ chiều cao của bệ hạ, Bao gồm 195 tấm, từ màu trắng đến màu đậm.
Some interface features were imported from Microsoft Outlook 2003, including the right-hand "reading pane".
Một số đặc điểm giao diện được lấy từ Microsoft Outlook 2003, bao gồm cả "thanh đọc" ở bên phải.
It exposed a small portion of Control Panel functionality on a two-paned full-screen interface; additionally, adding accounts and changing user pictures could only be done from PC settings.
Nó có một phần nhỏ tùy chọn cũng có thể được truy cập qua Control Panel phiên bản desktop với một giao diện hai panel; hơn nữa, một số chức năng (bao gồm thêm tài khoản và thay đổi ảnh người dùng) chỉ có thể được thực hiện trong PC Settings.
These included a pressurized cockpit which doubled the panes of glass in the canopy so that hot air could be forced between them to prevent icing, and the addition of the GM-1 nitrous oxide injection system.
Chúng bao gồm buồng lái được điều áp, kính nóc buồng lái có hai lớp để khí nóng được thổi vào giữa hai lớp này để chống đóng băng, và việc bổ sung hệ thống phun nitrous oxit GM1.
In the left pane, you also see information about:
Trong ngăn bên trái, bạn cũng thấy thông tin về:
To open the in-product help pane, click [Help] in the the header.
Để mở ngăn trợ giúp trong sản phẩm, hãy nhấp vào biểu tượng [Trợ giúp] ở tiêu đề.
If chat support is unavailable, you can email support from the in-product help pane:
Nếu không thể sử dụng tính năng hỗ trợ qua trò chuyện, bạn có thể gửi email hỗ trợ từ ngăn trợ giúp trong sản phẩm:
Microsoft also introduced a new way to multitask called Snap, which allows Xbox One users to open multiple panes in a single window.
Tổng thể, giao diện rất sạch sẽ và đơn giản. Microsoft cũng giới thiệu một cách mới để đa nhiệm gọi là Snap, cho phép người dùng Xbox One mở nhiều khung trong một cửa sổ duy nhất.
Baroness Sophie Buxhoeveden told of her sad last glimpse of Anastasia: "Once, standing on some steps at the door of a house close by, I saw a hand and a pink-sleeved arm opening the topmost pane.
Nam tước phu nhân Sophie Buxhoeveden kể lại khoảnh khắc cuối nhìn thấy Anastasia: “Có một lần, khi đang đứng trên bậc cửa ở ngôi nhà gần đó, tôi thấy một bàn tay và ống tay áo màu hồng mở tấm kính cao nhất.
Access and manage your saved reports in the Customization > Saved Reports section in the left pane.
Truy cập và quản lý các báo cáo đã lưu của bạn trong phần Tùy chỉnh > Báo cáo đã lưu trong ngăn bên trái.
The structure is already designed to be energy-efficient, with double-pane windows blocking external heat by 50 percent and recycled water meeting 20–30 percent of the building's needs.
Cấu trúc đã được thiết kế để tiết kiệm năng lượng, với các cửa kính hai lớp ngăn đến 50% nhiệt từ bên ngoài và nước tái chế đáp ứng 20-30 phần trăm nhu cầu của tòa nhà.
To manage events (e.g., mark as conversions, add parameters), click Events > All events in the left pane.
Để quản lý các sự kiện (ví dụ: đánh dấu là lượt chuyển đổi, thêm thông số), hãy nhấp vào Đối tượng > Sự kiện trong ngăn bên trái.
If you have access to the tool, you'll see the Copyright tab in the navigation pane on the left-hand side of YouTube Studio.
Nếu có quyền sử dụng công cụ này, bạn sẽ thấy tab Bản quyền ở menu bên trái trong YouTube Studio.
Or, you can choose to turn off the preview pane.
Cách khác là bạn có thể chọn tắt ngăn xem trước.
Now on the left- hand pane, I see the CNC program
Bây giờ trên ngăn bên trái, tôi thấy chương trình CNC
A new addition to Windows Explorer in Vista and Server 2008 is the details pane, which displays metadata and information relating to the currently selected file or folder.
Một bổ sung mới cho Windows Explorer trong Vista và Server 2008 là Details Pane (khung chi tiết), hiển thị siêu dữ liệu và thông tin liên quan đến tập tin hoặc thư mục hiện đang được chọn.
Not only were the shopfronts made of pane glass, but a characteristic feature of the modern shopping arcade was the use of glass in an atrium-styled roofline, which allowed for natural light and reduced the need for candles or electric lighting.
Không chỉ các mặt tiền cửa hàng được làm bằng kính tấm, mà một đặc điểm đặc trưng của khu mua sắm hiện đại là sử dụng kính trong một mái nhà theo phong cách sân trước, cho phép ánh sáng tự nhiên và giảm nhu cầu về nến hoặc ánh sáng điện.
[Open preview pane]
[Open preview pane]
You translate that to the building industry. If we have a wall of windowpanes and one pane is cracked, we go, "Oh, dear.
Và bạn chuyển đổi nó tới ngành chế xuất xây dựng, nếu chúng ta có một bức tường làm từ những ô cửa và một trong số đó bị nứt, chúng ta nói, "Ô không.
Click a bubble to open an Insight card with detailed information in the right pane.
Nhấp vào cửa sổ chú giải để mở Thẻ thông tin chi tiết với thông tin chi tiết tại ngăn bên phải.
In the left pane click Technology > Cross-platform.
Trong ngăn bên trái, hãy nhấp vào Công nghệ > Nhiều nền tảng.
The Search Companion can be disabled in favor of the classic search pane used in Windows 2000 by using the Tweak UI applet from Microsoft's PowerToys for Windows XP, or by manually editing the registry.
Bạn có thể tắt tính năng đồng hành tìm kiếm với cửa sổ tìm kiếm cổ điển được sử dụng trong Windows 2000 bằng cách sử dụng ứng dụng Tweak UI từ PowerToys của Microsoft cho Windows XP hoặc bằng cách chỉnh sửa registry theo cách thủ công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.