panic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panic trong Tiếng Anh.

Từ panic trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoảng sợ, sự hoảng sợ, cây tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panic

hoảng sợ

adjective

That 's when I started to panic .
Lúc đó tôi bắt đầu hoảng sợ .

sự hoảng sợ

adjective

Her panic seeps into her meat, darkens it, fouls the flavor.
Sự hoảng sợ đó sẽ ngấm vào thịt, làm hỏng mất mùi vị.

cây tắc

adjective

Xem thêm ví dụ

Stone suffered panic attacks as a child, which she says caused a decline in her social skills.
Stone bị hoảng loạn tâm lí khi còn nhỏ, cô nói rằng việc đó đã làm giảm kỹ năng xã hội của cô.
Looks like that bomb set off a hell of a panic up here.
Có vẻ như quả bom đã tạo ra hoảng loạn ở đây.
A document published by the World Health Organization Programme on Mental Health states: “Studies have shown that infants who are abandoned and separated from their mothers become unhappy and depressed, sometimes to the point of panic.”
Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”.
All right, no one panic.
Được rồi, đừng hoảng loạn.
(Laughter) It's nothing to panic about.
(Cười) Không việc gì phải sợ.
The city is close to panic.
Các thành phố đều rất hoảng sợ.
The Genoese general in charge of the land troops, Giovanni Giustiniani, was grievously wounded during the attack, and his evacuation from the ramparts caused a panic in the ranks of the defenders.
Tổng phụ trách của quân đội phòng thủ người Genoese, Giovanni Giustiniani, bị thương trong cuộc tấn công, và buộc phải di tản khỏi tường thành gây ra hoảng loạn trong hàng ngũ của những người phòng thủ.
In the event, his raid failed, and the retreating troops even spread their panic amongst the garrisons of the other forts.
Trong sự kiện này, cuộc tấn công của ông ta đã thất bại, và thậm chí đạo quân bại trận còn gây nên sự hoảng sợ giữa các đơn vị đồn trú trong những pháo đài khác.
If somebody had just found that phone, they'd ignore a text like that, but the murderer... would panic.
Nếu ai đó nhặt được cái điện thoại thì họ sẽ bỏ qua một tin nhắn như thế, nhưng tên sát nhân... sẽ hoảng hốt.
A strong earthquake has again struck Haiti , shaking buildings and causing panic as international efforts to help those affected by last week 's devastating quake continued .
Một trận động đất mạnh một lần nữa đã làm rung chuyển Haiti , khiến các toà nhà lắc lư và khiến mọi người hoảng sợ trong khi thế giới đang nỗ lực giúp đỡ những nạn nhân của trận động đất khủng khiếp hồi tuần trước .
In a panic, he accidentally threw the flaming gas right on my face!
Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi!
A review of studies on children did not show any significant findings for safety concerns with regard to neuropsychiatric conditions such as panic attacks, mood changes, hallucinations or with ADHD or seizures.
Tổng kết các nghiên cứu về trẻ em đã không cho thấy bất kỳ phát hiện quan trọng nào đối với các mối quan tâm về an toàn liên quan đến các bệnh thần kinh tâm thần như các cơn hoảng loạn, thay đổi tâm trạng, ảo giác hoặc ADHD hoặc động kinh.
When a Noah II-created delusion causes people to panic, Sena and Kozue destroy nearby transmitters, and Takumi, Sena and Kozue join forces to stop Nozomi.
Khi một ảo tưởng gây ra bởi Noah II làm người dân phát loạn, Sena và Kozue tìm cách phá những máy truyền phát gần đó, và Takumi, Sena và Kozue hợp sức để chống Nozomi.
And Gaius, do not spread panic amongst my people.
Và Gaius, đừng để thần dân của ta phải hoảng loạn.
I was just in such a panic from all of this.
Em chỉ hoảng sợ một chút.
Iran portal Politics portal Cabinet of Iran "Iran interest rate cut sparks panic selling" Guardian Unlimited.
Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010. ^ "Iran interest rate cut sparks panic selling" Guardian Unlimited.
Subsequently, more confirmed cases were reported and as the rate of transmission of the flu increased in the beginning of August, with the first death due to swine flu in India in Pune, panic began to spread.
Sau đó nhiều ca xác nhận đã được thông báo và tỉ lệ lây bệnh cúm gia tăng vào đầu tháng 8, với ca tử vong đầu tiên bởi cúm lợn ở Ấn Độ diễn ra tại Pune.
Little did these early members know they would be faced with a United States financial crisis—the panic of 1837—that would test their very souls.9
Các tín hữu tiền phong này đâu biết rằng họ sẽ đối mặt với một cuộc khủng hoảng tài chính của Hoa Kỳ—cuộc hoảng loạn năm 1837—mà sẽ thử thách tấm lòng họ rất nhiều.9
People are in panic and running!
Mọi người đang hoảng sợ!
Two scapegoats would look like panic.
Hai kẻ tế thần sẽ trông như đang hoảng loạn.
The Panic of 1837 sent his museum into debt.
Sự hoảng loạn năm 1837 đã đưa bảo tàng của ông trở thành món nợ.
Don't panic!
Đừng hoảng loạn!
An observer said: “There is panic in the whole of Bombay.”
Một người nhận xét: “Cả thành phố Bombay bị hoảng sợ”.
The look on her face was a combination of pride and panic.
Vẻ mặt bả là một sự pha trộn giữa tự hào và hoảng loạn.
The number of trains caused panic among the residents of nearby settlements.
Số lượng các chuyến tàu đã gây nên sự hoang mang cho những người dân sống ở các khu dân cư gần đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới panic

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.