parafango trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parafango trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parafango trong Tiếng Ý.

Từ parafango trong Tiếng Ý có nghĩa là cái chắn bùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parafango

cái chắn bùn

noun

Xem thêm ví dụ

Lei batté il piatto mostarda sul tavolo, e poi notò il cappotto e il cappello era stato tolto e messo su una sedia davanti al fuoco, e un paio di stivali bagnati minacciato ruggine al suo parafango in acciaio.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Ma poi mi sono ricordato che mesi fa mi chiese di sostituire il parafango, quando aveva messo sotto quel cervo, se lo ricorda?
Sau đó, tôi nhớ ra là anh đã bảo tôi thay... cản trước mấy tháng trước, hồi anh đâm phải con hươu đó.
Voglio che tu punti dritto verso il parafango posteriore, senza alzare il piede, intesi?
Tôi muốn anh nhắm vào phần đuôi xe của họ, và đừng nhả chân ga, hiểu không?
Ogni gamba infine era dotata di parafango.
Ischyromene kokotahi là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae.
E quando... ti abbassi per allacciarti la scarpa... lo attacchi sotto il parafango.
Nào, khi anh... khi anh... khi anh cúi xuống buộc dây giày, anh đính cái này vào khoang bánh.
Il giorno in cui ero con lui abbiamo rotto il parafango dell'auto.
Hôm tôi đi cùng anh ấy, chúng tôi đã tháo luôn cái chắn bùn ra.
Vidi Buckley accarezzare il parafango della ruota anteriore di una minibike rossa.
Tôi thấy hai tay Buckley vuốt ve cái vè hình vành cung bánh trước của một chiếc xe máy mini.
La famiglia Fountain: (da sinistra a destra) Dewey, Edwena, Winnie, Elizabeth, Dewey junior; a destra: Elizabeth e Dewey junior sui parafanghi del furgone munito di impianto acustico degli Henschel (1937); nella pagina a fianco: Elizabeth a 16 anni mentre compie l’opera con i cartelli
Gia đình Fountain: (từ trái sang phải) Dewey, Edwena, Winnie, Elizabeth, Dewey con; bên phải: Elizabeth và Dewey con ngồi trên cây cản của xe phóng thanh của anh Henschel (năm 1937); phía dưới, bên phải: Elizabeth đang làm công việc công bố lúc 16 tuổi
Il mattino dopo si è alzato, ha messo la macchina sul sollevatore, ha riparato il parafango, ed è uscito per incontrare il suo prossimo paziente.
Sáng hôm sau, anh ấy dậy, cho chiếc xe lên máy nâng, sửa cái chắn bùn, và tiếp tục tới nhà bệnh nhân tiếp theo.
Una volta ho avuto una fantasia sulla sagoma della pollastrella sui parafango dei camion.
Có lần tớ tưởng tượng ra bóng của một con nhỏ mà cậu thấy trên cái miếng chắn bùn xe tải đấy

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parafango trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.