paralizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paralizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paralizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paralizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm tê liệt, làm liệt, làm đờ ra, dừng lại, dừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paralizar

làm tê liệt

(palsy)

làm liệt

(paralyze)

làm đờ ra

(paralyse)

dừng lại

(to stop)

dừng

(to stop)

Xem thêm ví dụ

Si puedo piratear el nventario del hospital y registrar que hay escasez de sangre del 0 negativo, podría paralizar la operación sin romper ninguna de las reglas de Wesley.
Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley.
Pero el miedo puede paralizar o motivar.
Nhưng sợ hãi có khả năng làm tê liệt hoặc thúc đẩy.
¿Permitió que el maltrato de que había sido objeto paralizara su servicio?
Ông có để những điều sai trái của người khác khiến mình tê liệt không?
Hasta un miembro del tribunal supremo judío reconoció que nadie podía paralizar una obra de origen divino.
(Ê-sai 54:17) Ngay cả một thành viên của Tòa Công Luận Do Thái cũng nhìn nhận không thể đánh bại công việc của Đức Chúa Trời.
Jones se está interponiendo con los chinos e intenta paralizar el proyecto " Harper ".
Jones đang hợp tác với bọn Trung Quốc Và cố dừng dự án HEARPE.
¿Lograrían los enemigos paralizar para siempre la predicación?
Những kẻ chống đối có thành công trong việc dùng tòa án để đình chỉ vĩnh viễn công việc rao giảng không?
2) Paralizar y destruir los objetivos enemigos a través de la zona de operaciones de las FDI.
Laffarge hướng đến việc triển khai những cuộc điều quân chiến thuật phân tán nhằm phá vỡ và vượt qua các phòng tuyến của đối phương.
¿Cómo ayudó Jehová a sus siervos cuando los opositores intentaron paralizar la predicación?
Khi những kẻ chống đối tìm cách chấm dứt công việc rao giảng, Đức Giê-hô-va giúp đỡ bằng những cách nào?
Durante los próximos cuatro años, Ezio ejecuta misiones con la intención de paralizar la influencia Borgia en la capital, saboteando los recursos de César y asesinando a personas clave cercanas y/o trabajando con él en el proceso, y poco a poco va restaurando Roma a su antigua gloria.
Trong bốn năm tiếp theo, Ezio thực hiện nhiều cách thức khác nhau nhằm tê liệt ảnh hưởng của Borgias ở Rome, phá hoại sức mạnh của Cesare và ám sát những nhân vật thân cận của hắn, từng bước giúp Rome khôi phục lại vinh quang trước đây và trở thành người lãnh đạo cao nhất của Assassin Order tại Ý.
UNA DIETA ESPIRITUAL DEFICIENTE PODRÍA PARALIZAR EL CORAZÓN FIGURATIVO, TAL COMO UNA DIETA INADECUADA ENDURECE LAS ARTERIAS Y DAÑA EL CORAZÓN LITERAL
MỘT CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG THIÊNG LIÊNG KHIẾM KHUYẾT CÓ THỂ LÀM TÊ LIỆT LÒNG CŨNG NHƯ CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG KHÔNG ĐẦY ĐỦ CÓ THỂ LÀM CHAI MẠCH MÁU VÀ LÀM HẠI TIM
Paralizar la actividad económica golpeando centrales eléctricas, líneas ferroviarias, depósitos de almacenamiento y redes de comunicación.
Làm tê liệt hoạt động kinh tế bằng cách đánh các nhà máy điện, đường sắt, kho lưu trữ và mạng lưới truyền thông.
Sin su señal, el ejército se paralizará.
Không có tín hiệu từ nó, cả đàn sẽ đứng im.
En ambos casos un sano temor a Dios y el respeto a sus mandamientos impedirían que el temor al hombre paralizara al cristiano.
Trong cả hai trường hợp, một sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Chúa Trời và tôn trọng các mạng lệnh Ngài sẽ ngăn cản người tín đồ đấng Christ khỏi bị tê liệt bởi sự sợ loài người.
Él decía que todo este dinero podría paralizar tu sistema.
Gã nói bao nhiêu tiền có thể làm em choáng đấy.
Tal como el clero judío del tiempo de Cristo luchó con todas sus fuerzas con el fin de detener Su ministerio, así mismo el clero actual y los apóstatas, con la colaboración de sus amantes políticos, han intentado paralizar la gran obra educativa del pueblo de Jehová (Hechos 28:22; Mateo 26:59, 65-67).
Cũng như hàng giáo phẩm Do Thái vào thời đấng Christ đã kịch liệt chống lại công việc rao giảng của ngài, thì hàng giáo phẩm và bọn bội đạo cấu kết với giới chính trị đã cố ngăn chặn công việc làm chứng và dạy dỗ rộng lớn của dân Đức Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22; Ma-thi-ơ 26:59, 65-67).
Y, por último, se les enseña una y otra vez la importancia de la prevención, especialmente de enfermedades crónicas que amenazan con paralizar los sistemas de salud en todo el mundo.
Và cuối cùng, họ được dạy đi dạy lại rằng điều quan trọng trong phòng ngừa, đặc biệt là các bệnh mãn tính làm tê liệt hệ thống y tế toàn thế giới
Si quisiera paralizar el sistema de un solo golpe estos serían los quince con los que empezaría.
Nếu muốn làm tê liệt cả hệ thống bằng một cú, đây là 15 người đầu tiên tôi bắt đầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paralizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.