paraguayo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paraguayo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paraguayo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paraguayo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Pa-ra-guay, Pa-ra-goay, người nước Pa-ra-goay, người Pa-ra-guay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paraguayo

Pa-ra-guay

(paraguayan)

Pa-ra-goay

người nước Pa-ra-goay

người Pa-ra-guay

(Paraguayan)

Xem thêm ví dụ

Poco después de que mi esposo fuese llamado a presidir la Misión Paraguay Asunción en 1992, asistimos a una conferencia de rama en una comunidad aislada del Chaco paraguayo.10. Viajamos cuatro horas en un camino pavimentado y luego siete horas más en un camino rudimentario.
Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ.
Desde el 2004 la mitad de las exportaciones bolivianas se despachan por el río Paraguay.
Năm 2004 khoảng một nửa lượng hàng xuất khẩu của Bolivia đi qua sông Paraguay.
Fíjese en lo que le sucedió a Susana, una joven Testigo de 16 años originaria de Paraguay.
Hãy xem trường hợp của Susana, một Nhân Chứng 16 tuổi ở Paraguay.
Después de 12 años en el bosque atlántico, en 2008, expandimos nuestros esfuerzos de conservación al Pantanal en la parte oeste de Brasil cerca de la frontera con Bolivia y Paraguay.
Sau 12 năm tại rừng Atlantic, vào năm 2008, chúng tôi mở rộng chương trình bảo tồn heo vòi đến Pantanal phía tây của Brazil gần biên giới với Bolivia và Paraguay.
Una especie se encuentra en el Paraguay.
Loài này có ở Paraguay.
Hoy en día existen tres plantas hidroeléctricas más grandes de 10 GW: la presa de las tres gargantas en China, la represa de Itaipu en la frontera Brasil/Paraguay y la central hidroeléctrica Simón Bolívar en Venezuela.
Hiện nay có ba nhà máy thủy điện lớn hơn 10 GW:Đập Tam Hiệp ở Trung Quốc,Đập Itaipuqua biên giới Brazil / Paraguay và Đập Guri ở Venezuela.
En 1952, con nuestro primer hijo en la casa de Paraguay
Với con đầu lòng tại nhà chúng tôi ở Paraguay, năm 1952
El nombre del aeropuerto corresponde al célebre aviador paraguayo Silvio Pettirossi.
Sân bay này được đặt tên theo nhà hàng không Paraguay Silvio Pettirossi.
Las empresas paraguayas reúnen ahora el 70% del consumo interno y también han comenzado a exportar medicamentos.
Doanh nghiệp của Paraguay bây giờ đáp ứng 70 phần trăm tiêu dùng trong nước và cũng đã bắt đầu xuất khẩu thuốc.
Banco Mundial. «Paraguay: Perfil Nacional Socio-demográfico».
Người Peru bản địa Đại chủng Âu ^ “Perú: Perfil Sociodemográfico” (PDF).
Latrodectus corallinus, Argentina y Paraguay Latrodectus curacaviensis, Antillas Menores, Sudamérica.
Latrodectus corallinus, Argentina Curacaviensis Latrodectus, Tiểu Antilles, Nam Mỹ.
En 2007, Labatt adquirió Lakeport en Canadá e InBev incrementó su paquete accionario en Quinsa, fortaleciendo la presencia de la compañía en Argentina, Bolivia, Paraguay y Uruguay.
Năm 2007, chi nhánh Labatt mua hãng Lakeport ở Canada, và InBev gia tăng chứng khoán tại QUINSA, làm vững chắc vị thế tập đoàn tại Argentina, Bolivia, Chile, Paraguay và Uruguay.
A principios de mi servicio como joven misionero en Uruguay y Paraguay, me di cuenta de que una de las grandes atracciones para los que deseaban saber más en cuanto a La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días era su interés en nuestra doctrina en cuanto a la familia.
Thời gian đầu khi phục vụ với tư cách là một người truyền giáo trẻ tuổi ở Uruguay và Paraguay, tôi nhận thấy rằng một trong những điều làm thu hút những người tìm cách biết thêm về Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô là họ rất thích thú đối với giáo lý của chúng ta về gia đình.
Recientemente estuve con jóvenes en Paraguay, Uruguay, Chile y Argentina en sus conferencias Para la Fortaleza de la Juventud [FSY].
Mới gần đây, tôi đã đến thăm giới trẻ ở Paraguay, Uruguay, Chile, và Argentina trong thời gian đại hội Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ.
El resultado fue la guerra de la Triple Alianza, un conflicto de cinco años en el que los ejércitos uruguayo, brasileño y argentino lucharon contra el Paraguay, y que Flores finalmente ganó, pero sólo al precio de la pérdida del 95% de sus propias tropas.
Kết quả là cuộc chiến tranh của Liên minh Triple, một cuộc xung đột năm năm, trong đó Uruguay, quân đội Brasil và Argentina, Paraguay đã chiến đấu, và đó Flores cuối cùng thắng, nhưng chỉ ở mức giá của sự mất 95% quân của riêng mình.
Gladys fue contemporánea de un prodigioso grupo de escritores que marcaron una nueva tendencia y una etapa en la literatura del Paraguay.
Carmagnola là một nhà văn tuyệt vời nằm nhóm các nhà văn đương đại đã đánh dấu một xu hướng mới trong văn học của Paraguay.
Karen es solo una de los aproximadamente treinta millones de seropositivos que tienen sida declarado, una cifra mayor a la de las poblaciones de Australia, Irlanda y Paraguay sumadas.
Karen chỉ là một trong khoảng 30 triệu người hiện nay nhiễm HIV/AIDS, một con số lớn hơn tổng số dân của Úc, Ireland, và Paraguay.
20 Un cristiano que ha colaborado en la edificación de Salones del Reino en Japón se enteró de que se precisaban trabajadores experimentados para construir un lugar de adoración similar en Paraguay.
20 Một tín đồ Đấng Christ đã tham gia vào công việc xây cất Phòng Nước Trời ở Nhật biết rằng ở Paraguay cần những thợ có kỹ năng xây dựng một nơi thờ phượng.
En los siglos XVII y XVIII, el término Mameluco se usaba para referirse a bandas organizadas de cazadores de esclavos, también conocidos como bandeirantes, que recorrían el interior de Sudamérica desde el Atlántico hasta las estribaciones de los Andes y desde Paraguay hasta el río Orinoco, invadiendo las zonas ocupadas por los guaraníes en busca de esclavos.
Vào thế kỷ 17 và 18, Mameluco còn dùng để chỉ các nhóm săn lùng nô lệ có tổ chức, thường gọi là "bandeirantes", lang thang từ trong nội địa Nam Mỹ từ Đại Tây Dương đến chân núi Andes và từ Paraguay đến sông Orinoco, xâm chiếm những nơi tập trung đông người Guarani để tìm nô lệ.
El mío era Paraguay, un país que, según aprendí, había vivido diversas revoluciones políticas.
Ngay khi biết được, chúng tôi chạy nhanh đến thư viện của Trường Ga-la-át để tìm hiểu về các nước mình sẽ đến.
Poco después de que mi esposo fuese llamado a presidir la Misión Paraguay Asunción en 1992, asistimos a una conferencia de rama en una comunidad aislada del Chaco paraguayo10. Viajamos cuatro horas en un camino pavimentado y luego siete horas más en un camino rudimentario.
Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ.
Consultado el 24 de marzo de 2015. «Vivía hace 20 años en Paraguay y estaba en viaje de negocios».
Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2015. ^ “Vivía hace 20 años en Paraguay y estaba en viaje de negocios”.
Templos dedicados en el año 2002 (Snowflake, Arizona; Lubbock, Texas; Monterrey, México; Campinas, Brasil; Asunción, Paraguay; Nauvoo, Illinois; La Haya, Holanda).
Các Đền Thờ được Làm Lễ Cung Hiến trong Năm 2002 (Snowflake Arizona, Lubbock Texas, Monterrey Mexico, Campinas Brazil, Asuncion Paraquay, Nauvoo Illinois, The Hague Netherlands)
Fue endémica de Argentina y Paraguay. (en Inglés) Mansur, M.C.D. 2000.
Loài này có ở Argentina và Paraguay. ^ Mansur M. C. D. (2000).
El guaraní es hablado por más de siete millones de personas, principalmente en Paraguay, donde es idioma oficial.
Hiện nay, tiếng Guaraní có hơn 7 triệu người nói, và là một trong những ngôn ngữ chính thức của Paraguay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paraguayo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.