paráfrasis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paráfrasis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paráfrasis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paráfrasis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời diễn giải, ngữ giải thích, diễn giải, định nghĩa, chú thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paráfrasis

lời diễn giải

(paraphrase)

ngữ giải thích

(paraphrase)

diễn giải

(paraphrase)

định nghĩa

chú thích

Xem thêm ví dụ

Y en la parte inferior de las páginas del Pentateuco, figura el Targum de Onkelos (paráfrasis aramea de los cinco primeros libros de la Biblia) con su correspondiente traducción latina.
Phần dưới của mỗi trang tương ứng với Ngũ Thư, các học giả cũng cho in bản Targum of Onkelos (Bản diễn ý tiếng A-ram của năm sách đầu trong Kinh Thánh) cùng với bản dịch sang tiếng La-tinh.
En los targumes arameos, la paráfrasis de dicha expresión es “el Mesías (Cristo) de Jehová”.
Trong các bản dịch Kinh Thánh tiếng A-ram, phần diễn ý của câu này đọc: “Đấng Mê-si [Christ] của Đức Giê-hô-va”.
(Nehemías 8:8.) Algunos piensan que los judíos no entendían bien el hebreo y necesitaban de una paráfrasis en arameo.
Một số người đưa ra giả thuyết là dân Do Thái đã không hiểu nhiều tiếng Hê-bơ-rơ, do đó tiếng A-ram đã được dùng để diễn giải.
Los traductores de las comúnmente llamadas paráfrasis de la Biblia se toman la libertad de alterar en alguna medida lo que dicen los textos originales.
Những người thực hiện các bản diễn ý, hoặc bản dịch thoát nghĩa, thường không dịch sát ý của bản nguyên ngữ.
En el otro extremo están las paráfrasis.
Đằng khác là những bản diễn ý.
Varios tárgumes (paráfrasis judías de las Sagradas Escrituras de uso común en el primer siglo) explicaban que esta profecía se cumpliría “en el día del Rey Mesías”.
Nhiều sách Targum, sách diễn dịch Kinh-thánh của người Do-thái thường dùng trong thế kỷ thứ nhất, giải thích rằng lời tiên tri này sẽ được ứng nghiệm “trong ngày của Vua Mê-si”.
Sin embargo, esa versión en inglés es una traducción libre, y la expresión “lo que la naturaleza humana hace” es simplemente una paráfrasis de lo que Pablo en realidad dijo.
Tuy nhiên bản dịch Kinh-thánh nói trên dịch thoát nghĩa và thành ngữ “bản tính loài người làm” chỉ là lối dịch dài dòng điều mà Phao-lô nói thật sự.
Una paráfrasis de una cita de Virginia Wolff y ha habido debate sobre qué quiso decir con eso en realidad.
Một diễn giải trích dẫn của Virginia Wolff, và có một số cuộc tranh luận về những gì bà ấy thực sự muốn nói.
Porque comparten los puntos de vista de su comité de traducción, expresados en el prólogo de la primera edición en inglés: “No ofrecemos una paráfrasis de las Escrituras.
Vì tất cả đều đồng tình với chủ trương của ban phiên dịch cuốn sách này như được ghi trong lời mở đầu của ấn bản đầu tiên bằng tiếng Anh: “Đây không phải là bản diễn ý của Kinh Thánh.
146:3, 4). Pero algunas traducciones modernas y ediciones en paráfrasis de la Biblia oscurecen estas verdades.
Nhưng một số bản dịch Kinh-thánh tân thời và một số bản dịch phỏng theo làm lu mờ những lẽ thật này.
Uno de los objetivos del Comité de la Traducción del Nuevo Mundo era producir una versión (lo más literal posible; que fuera una paráfrasis de los idiomas originales; que estuviera en conformidad con cierto entendimiento doctrinal) a fin de permitir al lector disfrutar del sabor de los idiomas originales y entender mejor los procesos mentales que subyacen a tales lenguas [w97-S 15/10 pág.
Một trong các mục tiêu của Ủy Ban Dịch Thuật Kinh Thánh Thế Giới Mới là xuất bản một bản dịch (càng sát nguyên văn càng tốt; thoát nghĩa ngôn ngữ gốc; phù hợp với một giáo lý đặc biệt nào đó) hầu cho độc giả cảm thụ hương vị của ngôn ngữ nguyên thủy và quá trình tư tưởng liên hệ. [w 15/10/97 trg 11 đ.
UNA ANTIGUA PARÁFRASIS
MỘT BẢN DIỄN Ý CỔ XƯA
Estas paráfrasis acompañan al texto bíblico, pero nunca con la intención de sustituir a la propia Biblia.
Những bản diễn ý này được dùng song song với Kinh Thánh chứ không bao giờ nhằm mục đích thay thế Kinh Thánh.
Los tárgumes, paráfrasis de origen judío de las Sagradas Escrituras, traducen así las palabras de Jabez: “Bendíceme con hijos, y extiende mis fronteras con discípulos”.
Bản Targums, bản diễn ý Thánh kinh của người Do Thái, dịch lời của Gia-bê như sau: “Xin cho tôi có nhiều con cái, và có nhiều môn đồ”.
En la antigüedad, el pueblo judío compiló lo que hoy se conoce como los tárgumes arameos, que son una paráfrasis de las Escrituras.
Thời xưa, người Do Thái sưu tập những bản mà ngày nay được gọi là Targum, hay bản diễn ý bằng tiếng A-ram.
Las paráfrasis, o traducciones libres, de la Biblia no son nuevas.
Những bản dịch Kinh Thánh diễn ý hoặc thoát ý đã có từ lâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paráfrasis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.