parallelamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parallelamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parallelamente trong Tiếng Ý.

Từ parallelamente trong Tiếng Ý có nghĩa là song song với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parallelamente

song song với

adverb

Xem thêm ví dụ

Parallelamente all'attività televisiva, dal 2000 al 2005 ha partecipato a diverse fiction Mediaset e Rai: La casa delle beffe, Love Bugs, La palestra e Il maresciallo Rocca.
Ngoài sự nghiệp truyền hình của mình, từ năm 2000 đến 2005, cô đã tham gia một số bộ phim truyền hình Mediaset và Rai: La casa delle beffe, Love Bugs, La palestra và Il maresciallo Rocca.
(Isaia 9:6, 7; 53:1-12) Parallelamente, esse contenevano brevi sprazzi di luce sul ruolo di Satana come Avversario di Dio e nemico dell’umanità.
Song song với điều này, phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ cũng chớp những tia sáng ngắn ngủi về vai trò của Sa-tan là Kẻ nghịch lại Đức Chúa Trời và Kẻ thù của loài người.
Parallelamente a questa progressiva riduzione degli spazi di libertà, c’è stato un costante deterioramento dei valori morali.
Đi đôi với vấn đề càng ngày càng thiếu tự do là nền luân lý càng ngày càng suy sụp.
L’opera di Giovanni proseguì parallelamente al ministero di Gesù per circa sei mesi.
Công việc của Giăng tiếp tục cùng một lúc với thánh chức của Giê-su cho khoảng sáu tháng.
Parallelamente all’aiuto che Dio ci dà per adempiere i nostri incarichi divini, l’avversario si adopera per distrarci e dissuaderci da una vita piena di significato.
Cùng lúc Thượng Đế giúp chúng ta hoàn thành các nhiệm vụ thiêng liêng thì kẻ nghịch thù cũng cố gắng làm xao lãng và ngăn cản chúng ta khỏi cuộc sống có ý nghĩa.
Ad ogni modo si ritiene che l'avvento del Sangkum, tra la fine degli anni cinquanta e gli inizi dei sessanta, fu caratterizzato da un livello di violenza politica e repressione dell'opposizione relativamente basso (per quanto il partito di sinistra Pracheachon fu oggetto di pesanti intimidazioni, essendo anche accusato di essere pro-Vietnam) e il paese sperimentò parallelamente una fase di indubbia stabilità politica.
Tuy nhiên, có vẻ như rằng trong thời gian cuối thập niên 1950 và đầu thập niên 1960 có rất ít vụ đàn áp bạo lực phe đối lập của Sangkum (mặc dù đảng cánh tả Pracheachon vừa bị cáo buộc là ủng hộ Việt Nam thường xuyên bị đe dọa chính trị) và toàn bộ đất nước đã trải qua một thời kỳ tương đối ổn định.
Tim Johnson apparve: camminava come intontito sull'orlo interno della curva, parallelamente alla casa dei Radley.
Tim Johnson hiện ra, đi liêu xiêu theo mé trong của đoạn đường vòng song song với nhà Radley.
Parallelamente, dovrebbero aumentare anche i buoni risultati.
Thành quả tốt tương ứng tất nhiên sẽ gia tăng.
Squadra Alfa, seguite parallelamente.
Đội Alpha di chuyển song song đối tượng
Ma parallelamente a questa emozione, l'emozione di essere improvvisamente, non si sa come, dei fighi...
Nhưng song song với sự phấn khích đó, sự phấn khích rằng đột nhiên, bằng cách nào đó, chúng tôi được coi là ngầu--
È molto importante che i due sistemi funzionino parallelamente per non sopraffare l'evoluzione.
Và nó thật sự quan trọng khi có 2 sự vận hành song song và không có tiến hóa lấn át.
11 Parallelamente è di grande conforto per noi sapere che il nostro Pastore spirituale ci conosce tutti per nome e può prestare a ciascuno di noi le sue cure e attenzioni!
11 Cũng thế, chúng ta hẳn lấy làm hân-hạnh biết rằng đấng Chăn chiên thiêng-liêng của chúng ta biết tên mỗi người trong chúng ta và đích thân chăm sóc và chú ý đến chúng ta!
Credendo che le proprie unità fossero a circa 4 miglia (6 km) a sud della base aerea, ordinò alle unità destra e sinistra di avanzare parallelamente verso le linee statunitensi e impostò l'istante dell'attacco per le ore 18:00 del giorno 22.
Tin rằng đơn vị của mình đang ở khoảng 4 dặm (6 km) phía nam sân bay, ông ra lệnh cho hai bên sườn phải và trái đơn vị mình tiến song song về hướng bắc Lunga đến phòng tuyến Mỹ và định thời gian tấn công là 18 giờ ngày 22 tháng 10.
Da cosa si può desumere oggi la generosità di cuore, parallelamente a quanto accadeva con le disposizioni relative alle contribuzioni e alla spigolatura nell’antico Israele?
Những điều gì bày tỏ lòng rộng lượng thời nay tương tợ với những điều bày tỏ trong các sự sắp đặt về phần đóng góp và việc đi lượm mót của dân Y-sơ-ra-ên thời xưa?
Parallelamente, lavorò come insegnante di fisica e chimica alla Scuola di ragazze Pitar Mos e alla Scuola di elettricisti e meccanici di Bucarest, guidata dal fratello Dimitrie.
Bà còn là giáo sư vật lý và hóa học ở trường "Pitar Moş" dành riêng cho nữ và trường Cơ điện Bucharest (anh trai Demetri lãnh đạo).
Il terremoto è avvenuto in corrispondenza del margine settentrionale della placca caraibica, che si sposta parallelamente verso est, rispetto a quella nordamericana, di circa 20 mm all'anno.
Chấn động xảy ra ở vùng lân cận ranh giới phía bắc giữa mảng Caribe chuyển động về phía đông với tốc độ tương đối khoảng 20 mm so với mảng Bắc Mỹ.
Certo è significativo che l’enorme diffusione del turpiloquio sia avvenuta parallelamente all’aumento di fornicazione, adulterio e omosessualità.
Đúng vậy, lời lẽ dâm bôn thường gia tăng song song với mọi sự tà-dâm, ngoại-tình và đồng-tính luyến-ái, và sự việc này lan rộng chắc chắn không phải là điều ngẫu nhiên.
Le seguenti attività servono ad aiutare gli insegnanti a sviluppare la capacità di decidere che cosa insegnare usando le Scritture parallelamente al manuale dell’insegnante.
Các sinh hoạt sau đây là nhằm giúp giảng viên phát triển kỹ năng quyết định phải giảng dạy điều gì bằng cách sử dụng thánh thư cùng với sách học dành cho giảng viên.
Notate come espressioni simili sono usate parallelamente in Isaia 34:8.
Hãy lưu ý các từ ngữ tương tự được dùng nơi Ê-sai 34:8.
Parallelamente a questa storia vi sono l’amore, il calore, l’ampio e totale sostegno da cui era circondato.
Song song cùng với câu chuyện này là tình yêu, sự ấm áp, tính rộng rãi và sự chấp nhận tuyệt đối quanh Paul.
Parallelamente al lavoro missionario c’è la necessità di consolidare i convertiti battezzati.
Song song với công việc truyền giáo này, chúng ta cũng cần phải hội nhập hoàn toàn tất cả những người cải đạo đã chịu phép báp têm.
Ma parallelamente a questa autorità c’è un flusso di influenza benefica riflessa dalle meravigliose donne di Dio vissute in tutte le epoche e le dispensazioni, compresa la nostra.
Nhưng song song với ảnh hưởng của thẩm quyền đó là một dòng ảnh hưởng ngay chính liên tục phản ảnh những người phụ nữ phi thường của Thượng Đế là những người hiện hữu trong mọi thời đại và mọi gian kỳ, kể cả thời đại và gian kỳ của chúng ta.
È stato verso la fine del 17° secolo: il filosofo Leibniz si chiese -- ragazzo sveglio, Leibniz, inventò il calcolo parallelamente a Isaac Newton, nello stesso periodo, ma per Leibniz, che si chiese perché c'è qualcosa e non il nulla, non era un grande mistero.
Nó là vào cuối thế kỷ 17 nhà triết học Leibniz đã hỏi nó, một người rất thông minh, Leibniz, người đã phát minh ra tích phân độc lập với Isaac Newton, cùng thời gian, nhưng đối với Leibniz, người đã hỏi tại sao tại có các thứ thay vì hư vô, đây không phải là một bí ẩn lớn.
(Giovanni 14:30) Pertanto Geremia 25:17-26 e Rivelazione capitoli da 18 a 20 chiariscono parallelamente l’ordine degli avvenimenti allorché viene passato il calice del furore di Geova.
Bởi vậy, Giê-rê-mi 25:17-26 trùng hợp với Khải-huyền, đoạn 18 đến 20, làm sáng tỏ diễn biến tuần tự khi các nước thay phiên nhau uống chén rượu thịnh nộ của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parallelamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.