parallèlement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parallèlement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parallèlement trong Tiếng pháp.

Từ parallèlement trong Tiếng pháp có nghĩa là song song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parallèlement

song song

adjective

Elles prennent tous les rayons lumineux qui arrivent parallèlement les uns aux autres, et les concentrent un seul point.
Chúng thu các tia tới song song và tập trung vào 1 điểm

Xem thêm ví dụ

8 Existe- t- il une situation parallèle aujourd’hui?
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không?
(Luc 8:11.) Selon un récit parallèle, c’est aussi “ la parole du royaume ”.
(Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”.
13 Les réformes entreprises par Hizqiya et Yoshiya offrent un parallèle avec le remarquable rétablissement du culte pur qui a eu lieu parmi les vrais chrétiens depuis que Jésus Christ a été intronisé en 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Parallèlement, la grande majorité des humains courent après les choses du monde.
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
Parallèlement à cette tendance, les mastabas des hauts fonctionnaires ont commencé à devenir plus élaborés, avec, par exemple, des chapelles comprenant plusieurs pièces et, du milieu à la fin de la Ve dynastie, de larges portiques d'entrée à colonnes et des tombes familiales.
Đi cùng với xu hướng này, những mastaba của các quan đại thần đã bắt đầu trở nên tinh vi hơn, ví dụ như cùng với các nhà nguyện bao gồm nhiều căn phòng và từ giai đoạn giữa cho đến giai đoạn cuối vương triều thứ Năm là những cổng vào lớn với nhiều cột và những phức hợp lăng mộ của gia đình.
Contrastes, parallèles et comparaisons pour la plupart, ils contiennent des leçons puissantes concernant notre conduite, nos propos et notre état d’esprit.
Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm.
Grâce au suivi en parallèle, la page de destination finale se charge immédiatement. Les utilisateurs sont donc moins susceptibles de quitter une page après avoir cliqué sur une annonce.
Với tính năng theo dõi song song, trang đích cuối cùng sẽ tải ngay lập tức, nghĩa là khả năng người dùng thoát khỏi trang sau khi nhấp vào quảng cáo sẽ giảm đi.
En parallèle, mais indépendamment, les mêmes calculs avaient été effectués avec davantage de précision par le Français Urbain Le Verrier.
Đồng thời, nhưng không rõ với nhau, cùng các tính toán đã được thực hiện bởi Urbain Le Verrier.
En parallèle, Seymour Papert a convaincu le gouverneur du Maine de légiférer sur l'OLPC en 2002.
Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002.
Je saisissais de mieux en mieux ce que signifiait se vouer à Jéhovah, et j’apprenais parallèlement à accepter sa direction.
Càng ngày tôi càng ý thức hơn về ý nghĩa của sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va, và tôi học chấp nhận sự hướng dẫn của Ngài.
Il tient aussi, parallèlement ou successivement, les postes d’inspecteur des mines, professeur à l’École des mines et à Polytechnique, analyseur d’échantillons d’or et d’argent, professeur de chimie au Collège de France et au Jardin des Plantes, membre de la Chambre de commerce et d’industrie, commissaire sur les lois pharmaceutiques et enfin professeur de chimie à la faculté de médecine, où il succéda à Antoine-François Fourcroy en 1809.
cùng nhau hoặc liên tiếp, ông đã tổ chức các văn phòng thanh tra mỏ, giáo sư tại Trường Mỏ và tại Trường Bách khoa, người thử nghiệm các sản phẩm vàng và bạc, giáo sư hóa học tại College de France và tại Jardin des Plantes , thành viên của Hội đồng Công thương, ủy viên về luật dược phẩm, và cuối cùng là giáo sư hóa học cho Khoa Y, mà ông đã thành công trong cái chết của Fourcroy vào năm 1809. nhiều nhà hóa học sau đó đã đạt được sự phân biệt.
Demandez-leur de diviser leur papier en deux colonnes, l’une appelée Préparatifs de Lachonéus et l’autre Parallèles modernes.
Yêu cầu các nhóm chia tờ giấy của họ thành hai cột, một cột viết Những Chuẩn Bị của La Cô Nê và cột kia viết Những Điều Tương Đương Hiện Đại.
28 mars 1882 La région du Territoire du Dakota au sud du 43e parallèle et au nord de la Keya Paha et de la Niobrara est transféré au Nebraska.
28 tháng 3 năm 1882 Phần đất của Lãnh thổ Dakota ở phía nam vĩ tuyến 43° bắc và ở phía bắc sông Keya Paha và sông Niobrara được giao cho tiểu bang Nebraska.
Bonica vécut ces vies parallèles.
Bonica sống cùng lúc nhiều cuộc sống.
il pourrait continuer parallèlement au nouveau cours mais il cessera probablement d'exister.
À, có thể là nó sẽ tiếp tục song song với nhánh mới, nhưng nhiều khả năng là sẽ không tồn tại nữa.
11 Parallèlement à cette tâche, Noé devait aussi passer du temps à édifier la spiritualité de sa maisonnée.
11 Trong khi đóng tàu, Nô-ê cũng dành ra thì giờ để xây dựng gia đình về thiêng liêng.
Dans cet ouvrage, il y avait une carte qui établissait un parallèle entre les âges de l’histoire humaine et la grande pyramide d’Égypte.
Russell xuất bản sách được gọi là The Divine Plan of the Ages (Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời), quyển sách này có một biểu đồ liên kết mọi thời đại của loài người với Kim Tự Tháp Vĩ Đại ở Ai Cập.
La position initiale de l'axe B localise le visage de table parallèle à le X / Y avion et la position de départ de C- axe localise parallèle à l'axe des abscisses table rainures en t
Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x
Parallèlement à ces dons, le musée va acquérir de nombreuses œuvres dont plusieurs tableaux de Gustave Courbet.
Song song với các tặng phẩm, bảo tàng cũng đã sưu tầm được nhiều tranh của Gustave Courbet.
Ils le partagent en parallèle en quelque sorte.
Các phần khác của bức hình cũng cho thấy là họ đang vui, nhìn mặt họ ta nhận ra rồi.
Qu’a- t- il été demandé aux Israélites de ‘faire exactement’, et quel parallèle auront bientôt les réjouissances qui en sont résultées?
Đức Chúa Trời đòi hỏi dân Y-sơ-ra-ên phải làm “y như vậy” như thế nào, và trong tương lai gần đây ta sẽ có niềm vui tương đương nào?
Sur six colonnes parallèles, il dispose : 1) le texte hébreu ou araméen ; 2) une translittération de ce texte dans l’alphabet grec ; 3) la version grecque d’Aquila ; 4) la version grecque de Symmaque ; 5) la version grecque des Septante, qu’il révise pour la rendre plus conforme au texte hébreu ; 6) la version grecque de Théodotion.
Origen sắp xếp cuốn Hexapla thành sáu cột song song, gồm: (1) văn bản tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram, (2) phần chuyển ngữ sang tiếng Hy Lạp của văn bản đó, (3) bản dịch Hy Lạp của Aquila, (4) bản dịch Hy Lạp của Symmachus, (5) bản dịch Hy Lạp Septuagint, mà Origen đã sửa lại cho tương đương một cách chính xác hơn với văn bản Hê-bơ-rơ, và (6) bản dịch Hy Lạp của Theodotion.
Vous savez, je pense qu'il y a un grand parallèle entre tordre le crucifix et la création de croix gammées.
Tôi nghĩ có sự song song lớn giữa việc uốn cong thánh giá và việc làm ra chữ thập ngược.
Dans les marges supérieures et inférieures, une sorte de mini-concordance répertoriait certains des versets parallèles qui faisaient l’objet d’un commentaire dans les notes marginales.
Ở lề trên và lề dưới, họ biên soạn một loại phụ lục vắn tắt để ghi những phần các câu liên hệ đã được bình luận bên ngoài lề.
Cela fait une heure qu'ils marchent en parallèle.
Họ đã đi cặp theo chúng ta gần một tiếng rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parallèlement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.