parapet trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parapet trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parapet trong Tiếng Ba Lan.

Từ parapet trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lan can, tay vịn, bậu cửa sổ, bệ cửa sổ, ngưỡng cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parapet

lan can

(parapet)

tay vịn

(rail)

bậu cửa sổ

(windowsill)

bệ cửa sổ

ngưỡng cửa sổ

(window-sill)

Xem thêm ví dụ

Spostrzegłem Jim pochylając się nad parapecie nabrzeża.
Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng.
W wizji tej ujrzeli oni Pana stojącego na parapecie ambony w świątyni.
Trong khải tượng này họ trông thấy Chúa đứng trên bục gỗ trong đền thờ.
Ale wkrótce, że przyszedł taki projekt zimnego powietrza na mnie spod parapet okna, które ten plan nigdy nie na wszystkich, zwłaszcza w innym prądu z rachityczne drzwi spełnione z jednej z okna, a oba razem tworzą szereg małych trąby powietrzne w bezpośrednim pobliżu miejsca, gdzie myślałem, by spędzić noc.
Nhưng tôi sớm nhận ra rằng có đến một dự thảo của không khí lạnh hơn tôi từ dưới ngưỡng cửa của cửa sổ, kế hoạch này sẽ không bao giờ làm ở tất cả, đặc biệt là khi một hiện tại từ các cửa ọp ẹp gặp từ cửa sổ, và cả hai cùng nhau thành lập một loạt các lốc xoáy nhỏ trong ngay lập tức vùng lân cận của vị trí nơi mà tôi đã nghĩ qua đêm.
Poduszki dekoracyjne są zazwyczaj luźno umieszczane na sofach lub fotelach, ale też często stosuje się je na łóżkach, parapetach, a nawet podłodze.
Gối kê thường được đặt trên ghế dài hoặc ghế bành, nhưng cũng thường xuyên được sử dụng trên giường.
Zmusili go, żeby wypił pół butelki ginu i wygonili na parapet.
Hắn chĩa súng ép anh ấy nốc đầy rượu gin rồi ép anh ta đứng ra ngoài bờ rìa.
Usiądź na parapecie, albo skoczę od razu.
Anh ra bờ tường đi không là em nhảy đấy
Od czasu do czasu spoglądałam na Jema i dalsze cierpliwe próby umieszczenia tej kartki na parapecie okna.
Thỉnh thoảng tôi nhìn về phía Jem, đang kiên nhẫn tìm cách đặt lá thứ lên bệ cửa sổ.
przysiadła na parapecie przy otwartym oknie rozmawiając na przerwie z koleżankami
tỳ vào thành cửa sổ tán gẫu với bạn bè ở các lớp:
Pewnego razu byłyśmy razem z siostrą w służbie i na parapecie zauważyłyśmy dziwną rurkę.
Lúc khác, tôi cùng một chị đi rao giảng và thấy một ống dài trông rất kỳ dị trên một thành cửa sổ.
Chciałem postawić go na parapecie.
Anh nghĩ là chúng ta có thể đặt nó ở bậc cửa sổ.
Proces dojrzewania przyśpieszymy przez rozłożenie ich na nasłonecznionym parapecie lub przechowywanie w temperaturze pokojowej, zwłaszcza gdy do miski, w której je umieścimy, włożymy też dojrzałego pomidora lub banana; możemy je także potrzymać przez kilka dni w zamkniętej papierowej torebce.
Nếu muốn cà chua chín nhanh, bạn hãy đặt chúng nơi bệ cửa sổ chan hòa ánh nắng, hoặc giữ trong phòng có nhiệt độ thường trong một cái tô, chung với một quả chuối hay quả cà khác đã chín. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ chúng vào bao giấy nâu trong vòng vài ngày.
Miała mnie na oku, jak byłem na jej parapecie zeszłej nocy.
Mụ ta cứ tròn mắt nhìn khi tôi đứng bên cửa sổ nhà mụ tối qua.
Kiedyś do rozruchów doszło niedaleko naszego mieszkania i na parapet spadały płonące szczątki z pobliskiego sklepu z farbami.
Có một lần, khi cuộc nổi loạn xảy ra gần căn hộ chúng tôi, một tiệm sơn gần đó đã bốc cháy và những đốm lửa nhỏ bay qua thành cửa sổ.
Tak jakby peruka mu na łeb spadła z parapetu, jak gdzieś przechodził.
Như thể bộ tóc rơi xuống đầu ông ta từ bậu cửa sổ khi ông ta đang đi.
Zakładam się o 50 imperiałów, książę że wypiję butelkę rumu, nie odstawiając jej od ust, stojąc na zewnętrznym parapecie, bez trzymania się okna.
Năm mươi đồng imperial bắt với Hoàng tử Anatole rằng tôi sẽ uống hết một chai rum mà không lấy ra khỏi miệng, và đứng thăng bằng không vịn vô đâu trên ngạch ngoài cái cửa sổ này.
Podniosłem szkła, i poszedł na parapet w tym kaleka państwa.
Tôi lớn lên kính, và ông đã đi tắt qua sill cửa sổ trong trạng thái tê liệt.
Nigdy nie zapomnę, jak latem myliśmy okna i malowaliśmy parapety budynków drukarni.
Một công việc mùa hè mà tôi sẽ không bao giờ quên là rửa cửa sổ và sơn ngưỡng cửa sổ của xưởng in.
Mam lody na parapecie.
Anh có một ít kem trong tủ lạnh.
Wypalona świeca na parapecie okiennym świadczy o daremnym czuwaniu.
Ngọn đèn cầy ở bên cửa sổ cho thấy họ đã chờ đợi một cách vô vọng.
Dosięgnął jej, ale ześlizgnął się z parapetu,... upadł i złamał kark.
Thế rồi cậu với tới ống nước, nhưng trợt té khỏi bệ cửa sổ... và té xuống và bị gãy cổ.
Następnego dnia, wczesnym rankiem, pielęgniarki znalazły twego ojca przewieszonego przez okienny parapet
Tờ mờ sáng hôm sau, một y tá thấy cha anh gục ở bên cửa sổ”.
Potem wkradł się na parapecie i opierając się na krześle, oparł się o okna wychodzą, oczywiście z pewnymi pamięci lub innych satysfakcji, który że wykorzystać, by go w dawnych czasach.
Sau đó, ông leo lên trên ngưỡng cửa sổ và chuẩn bị tinh thần trên ghế, nghiêng người chống lại cửa sổ nhìn ra, rõ ràng với một số bộ nhớ khác của sự hài lòng mà được sử dụng để đưa ông ta trong thời gian trước đó.
Postanowił zejść na dół, ale parapet był bardzo wąski.
Thế rồi cậu quyết định leo xuống, nhưng bệ cửa sổ quá hẹp.
W ciągu 10 minut, gdy wystawił głowę ponad parapet, jego mózg leżał dookoła.
Trong vòng 10 phút, anh ấy ló đầu qua bao tải trước chiến hào,.. ( hào là rãnh được đào trong công sự chiến đấu )

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parapet trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.