pariente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pariente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pariente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pariente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là họ hàng, người thân, thân nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pariente

họ hàng

noun

Puede quedarse aquí hasta que encontremos algún pariente, cualquier pariente.
Nó có thể ở đây tới khi tìm được họ hàng nào khác, bất kì họ hàng nào.

người thân

noun

Barton Mathis no tiene familia o parientes conocidos.
Barton Mathis không có bất kỳ người thân trong gia đình hoặc những người quen biết.

thân nhân

noun

Un pariente puede vengar a los muertos, dice la ley familiar.
Theo luật, thân nhân phải trả thù cho người đã chết.

Xem thêm ví dụ

Por casualidad, acaba en las tierras de un señor llamado Boaz, un rico terrateniente y pariente del difunto esposo de Noemí.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
El relato de Lucas sigue diciendo que María viajó luego a Judá para visitar a Elisabet, su parienta embarazada.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
En la aldea murieron los parientes de Ña'epepó-ûasu.
Bà con của NaEpepo-Uasu đã chết trong làng.
En el extremo superior izquierdo, por ejemplo, es una hierba, se llama Eragrostis nindensis, tiene un pariente cercano llamado Eragrostis tef... muchos sabrán que "teff" es un alimento básico en Etiopía, libre de gluten, y es algo que nos gustaría hacer tolerante a la sequía.
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
3 Las bodas son un tiempo de regocijo para los recién casados, sus parientes y amistades.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
¿Hasta qué punto son aplicables a los cristianos de la actualidad las restricciones que impone la Ley mosaica al matrimonio entre parientes?
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
(Gálatas 6:10.) Algunos novios han preferido invitar a sus conocidos mundanos y parientes incrédulos al discurso de boda en lugar de convidarlos al banquete.
Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
Podemos tener la feliz esperanza de hasta volver a ver a nuestros parientes y amados fallecidos cuando, mediante la resurrección, la muerte sea vencida.—1 Tesalonicenses 4:13: Lucas 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
¿No tienes otros parientes?
Cháu không có bà con gì sao?
Antialcidas puede haber sido pariente del rey bactriano Heliocles I, pero gobernó después de la caída del reino bactriano.
Antialcidas có thể là một người họ hàng của vị vua Bactria Heliocles I, nhưng đã cai trị sau khi vương quốc Bactria sụp đổ.
Pero es casi un pariente y es de fiar.
Nhưng anh ta là gia đình của tôi Chúng ta có thể tin anh ấy.
El matrimonio reforzó mi resolución de ser sacerdote, pues mis parientes políticos eran sumamente religiosos.
Cuộc hôn nhân này càng củng cố quyết định trở thành linh mục của tôi, bởi vì gia đình bên vợ rất mộ đạo.
5 Cómo llevarse bien con los parientes
5 Hòa thuận với gia đình đôi bên
Otros dos parientes cercanos son Ulex y Laburnum, pero estos se diferencian más fuertemente en la aparición de arbustos.
Hai họ hàng gần của chúng là Ulex và Laburnum (các loài kim tước bụi và thân gỗ), nhưng hai chi này có bề ngoài rất khác với đậu chổi.
Aunque los Evangelios mencionan a otros parientes de Jesús, centrémonos en sus familiares más cercanos y en lo que podemos aprender de ellos.
Phúc Âm cũng nói đến những bà con khác của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ hãy tập trung vào gia đình của ngài và xem chúng ta có thể học được gì từ họ.
Imagino que sigo listada como pariente tuyo.
Chúng ta vẫn là vợ chồng mà.
□ ¿Cómo se sometió a prueba la fe de Abrahán y sus parientes?
□ Đức tin của Áp-ra-ham và của người nhà ông đã chịu thử thách thế nào?
Además, como las jóvenes estaban comprometidas con dos hombres de la ciudad, en la muchedumbre seguramente habría parientes, amigos o socios de sus futuros yernos (Génesis 19:14).
(Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông.
Le explica a quién debe invitar a comer para agradar a Dios: “Cuando des una comida o una cena, no llames a tus amigos ni a tus hermanos ni a tus parientes ni a tus vecinos ricos.
Ngài nói: “Khi đãi bữa trưa hoặc bữa tối, đừng mời bạn bè, anh em, người thân hoặc những người láng giềng giàu có, kẻo họ cũng mời lại anh, và như thế anh được đền đáp rồi.
Así evitará transigir en sus convicciones religiosas o hacer algo que tal vez abochorne a los novios y sus parientes (Proverbios 22:3). Pudiera ahorrarse mucha tensión —y ahorrársela también a su familia— si explica de antemano sus convicciones bíblicas e indica hasta qué grado está dispuesto a participar, o si sugiere algunos cambios en los planes de la boda.
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
Además, debemos buscar los datos de nuestros parientes muertos a fin de que ellos también puedan ser sellados a nosotros en un templo.
Chúng ta cũng nên tra cứu những hồ sơ của họ hàng thân quyến của chúng ta mà đã qua đời để họ cũng có thể được làm lễ gắn bó với chúng ta tại một trong số các đền thờ.
También resulta ser un pariente del perejil.
Nó còn có họ hàng với rau mùi tây.
En el de las bodas de Sansón estuvieron sus padres, 30 amistades de la novia y probablemente otros amigos o parientes (Jueces 14:5, 10, 11, 18).
Đám cưới của Sam-sôn gồm có cha mẹ chàng, 30 người quen biết với vợ chàng và có thể cũng có sự hiện diện của một số bạn bè và thân-nhân khác (Các Quan Xét 14:5, 10, 11, 18).
Todos los implicados en el cuidado del niño, incluidos los varones —el padre, el padrastro y otros parientes— deben intervenir en estas charlas.
Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này.
Se diferencia de su pariente por su apariencia y vocalizaciones, y el análisis genético lo confirmó como una especie diferente.
Nó khác bề ngoài và tiếng kêu so với loài bà con với nó, và phân tích di truyền đã khẳng định nó như là một loài khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pariente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.