parlanchín trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parlanchín trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parlanchín trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parlanchín trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người ba hoa, lắm mồm, ba hoa, hay nói chuyện, bép xép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parlanchín

người ba hoa

(chatterbox)

lắm mồm

(garrulous)

ba hoa

(garrulous)

hay nói chuyện

(talkative)

bép xép

(talkative)

Xem thêm ví dụ

Estás muy parlanchina hoy.
Hôm nay chị có hứng tâm sự ghê ha.
Con ello daban a entender que no era más que un ocioso parlanchín, alguien que se limitaba a recoger y repetir pequeñas fracciones de conocimiento.
Điều này hàm ý ông chỉ là người hay bép xép, vô công rồi nghề, chỉ biết lượm lặt rồi lặp lại những hiểu biết vụn vặt.
Creía que te habías escapado con ese viejo parlanchín.
Cứ nghĩ em với lão già đấy bỏ trốn luôn rồi cơ.
De hecho, el mundo necesita muchos menos parlanchines, así que, ¡ sean humildes!
Thực ra thế giới cần bớt bớt những kẻ to mồm đi, vì vậy hãy khiêm tốn!
Se mostraba más parlanchín desde nuestra estancia en casa de Wahid.
Hắn trở nên thích chuyện gẫu nhiều hơn, từ lúc chúng tôi nghỉ đêm ở nhà Wahid.
Por si lo has olvidado, no es precisamente parlanchín.
Nếu mà em quên, anh ấy không phải Cathy nhiều lời.
Parece que usted perdió un piloto de carga bastante parlanchín.
Có vẻ là, anh mới để mất một phi công chở hàng lắm mồm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parlanchín trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.