parsley trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parsley trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parsley trong Tiếng Anh.

Từ parsley trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùi tây, rau mùi tây, cây mùi tây, Mùi tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parsley

mùi tây

noun (herb)

After ten minutes, no more, add capers and parsley.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.

rau mùi tây

noun

After ten minutes, no more, add capers and parsley.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.

cây mùi tây

noun

Mùi tây

Xem thêm ví dụ

It also happens to be a relative of parsley.
Nó còn có họ hàng với rau mùi tây.
You said that you like parsley, right?
Mày nói thích ăn rau cần đúng không?
After ten minutes, no more, add capers and parsley.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.
Soy, parsley, garlic, grapes, berries.
Đậu nành, rau mùi tây, tỏi, nho, và các loại họ dâu.
Mom said parsley's good for you and used that instead of spinach.
Mẹ tôi nói rau cải rất tốt cho máu nên có thể dùng nó để thay thế cho rau chân vịt.
I'd like you to see the iridologist at four, have a colonic at five and then you can cut along to the light-dining room for a cup of parsley tea.
Uống thuốc lúc 5 giờ Rồi ông có thể đến phòng ăn và dùng một tách trà rau mùi tây.
An influence on Grimm's Rapunzel was Petrosinella or Parsley, written by Giambattista Basile in his collection of fairy tales in 1634, Lo cunto de li cunti (The Story of Stories), or Pentamerone.
Một câu chuyện chịu ảnh hưởng từ truyện cổ tích "Rapunzel" của anh em Grimm là Petrosinella hay Parsley của Giambattista Basile trong bộ sưu tập truyện cổ tích của ông xuất bản năm 1634, Lo cunto de li cunti (Câu chuyện về những câu chuyện), hay Pentamerone.
It's like " parsley ", except with an " M. "
Giống như là parsley *, chỉ trừ khác có chữ M thôi.
This plant should not be confused with the plants of the genus Cryptotaenia, sometimes called "Japanese wild parsley" (mitsuba in Japanese).
Loài này không nên nhầm lẫn với những loại thực vật trong chi Cryptotaenia, đôi khi được gọi là "ẩn chỉ Nhật, áp nhi cần Nhật Bản" (hay mitsuba trong tiếng Nhật).
Parsley, both fresh and dried, contains flavones.
Rau mùi tây tươi và khô đều chứa flavones.
I've been wondering about the parsley in your Kimbap.
Thường thì rau khoai lang không nấu chung với rau cải được.
Parsley's good for the blood.
Rau cải rất có lợi cho máu đấy.
This tells a similar tale of a pregnant woman desiring some parsley from the garden of an ogress, getting caught, and having to promise the ogress her baby.
Truyện kể về một người phụ nữ đang mang thai rất muốn được ăn ít rau mùi tây (parsley) trong vườn của một nữ yêu tinh, sau đó bị bắt và buộc phải hứa cho nó đứa bé.
ls this parsley?
Bí đỏ này.
Parsley, peppers, cabbages and celery
Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây.
Only with onion and parsley, in other case it will be bad.
Chỉ có hành và ngò tây, nếu không thì sẽ không ngon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parsley trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.