parochial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parochial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parochial trong Tiếng Anh.

Từ parochial trong Tiếng Anh có nghĩa là giáo khu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parochial

giáo khu

adjective

It reflected the rather parochial perspective.
Nó phản ánh phần nào viễn cảnh của giáo khu.

Xem thêm ví dụ

He received his primary education in the local parochial school and after that he studied at a lyceum in Lviv (Polish: Lwów), or Leopolis, in Ukraine (then Palatinatus Russiae of the Kingdom of Poland).
Ông được học tại trường tiểu học địa phương sau đó ông theo học tại một trường cấp ba ở Lviv (tiếng Ba Lan: Lwów), hay Leopolis, ở Ukraina (sau đó là Palatinatus Russiae của Vương quốc Ba Lan).
Lots of Americans, of all ranges of income, choose to send their children to private or parochial schools.
Rất nhiều người, với những mức thu nhập khác nhau, lựa chọn cho con cái đến trường tư thục hoặc trường của giáo hội.
Seven characters are mentioned in this 10-page unfinished novel: Padre Agaton (Father Agaton) - the parochial curate of the fictitious town of Tulig, described as a cheerful, approachable and powerful man who loves the town and is not known for his bad temper.
Bảy nhân vật được đề cập trong cuốn tiểu thuyết chưa hoàn thành này: Cha Padre Agaton (Cha Agaton) - giám mục địa phương của thành phố hư cấu Tulig, được miêu tả là một người đàn ông vui vẻ, dễ tiếp cận và mạnh mẽ, yêu quý thị trấn và có tính khí nóng nảy.
My family attended the Catholic church, where I received my early parochial education.
Gia đình tôi tham dự nhà thờ Công giáo, nơi tôi bắt đầu học giáo lý.
Parochialism offers this false dichotomy because it pits the poor in one country against the poor in another.
Chủ nghĩa địa phương đã sinh ra tư tưởng phân chia trắng-đen sai lệch nó xem người nghèo nước này và nước khác hoàn toàn đối lập nhau.
But I think what we're seeing now, increasingly, is a divide in all the Western democracies between the people who want to stop at nation, the people who are more parochial -- and I don't mean that in a bad way -- people who have much more of a sense of being rooted, they care about their town, their community and their nation.
Nhưng tôi nghĩ những gì chúng ta đang chứng kiến, ngày càng tăng là sự chia rẽ trong tất cả chế độ dân chủ phương Tây giữa những người muốn dừng ở mức độ quốc gia, những người có xu hướng địa phương-- và tôi không có ý đó là điều xấu -- những người mà có thiên hướng về nguồn cội nhiều hơn, họ quan tâm về thành phố, cộng đồng và dân tộc của họ.
Just under 30% of the city's school-age population attends one of San Francisco's more than 100 private or parochial schools, compared to a 10% rate nationwide.
Dưới 30% dân số độ tuổi đi học của thành phố học tại một trong số hơn 100 trường công lập hay trường do tôn giáo lập, so với tỉ lệ 10% trên toàn quốc.
Including 20 organizational units in two countries (Denmark and the Netherlands), six different dimensions of practices, or communities of practice have been identified: Process-Oriented vs. Results-Oriented Employee-Oriented vs. Job-Oriented Parochial vs. Professional Open System vs. Closed System Loose Control vs. Tight Control Pragmatic vs. Normative Managing international organizations involves understanding both national and organizational cultures.
Trong đó có 20 đơn vị tổ chức ở hai nước (Đan Mạch và Hà Lan), sáu chiều kích khác nhau của thực tiễn, hoặc các cộng đồng thực hành đã được xác định: Định hướng theo quy trình và Định hướng theo kết quả Thiên hướng làm nhân viên và Thiên hướng làm chủ công việc Giáo xứ và Nhân viên chuyên nghiệp Hệ thống mở và Hệ thống đóng Quản lý lỏng lẻo và Quản lý chặt chẽ Thực dụng và Quy chuẩn Quản lý các tổ chức quốc tế liên quan đến sự hiểu biết các nền văn hóa quốc gia và tổ chức.
And so they are pockets of parochialism that are being connected in a way that makes them feel like they are mainstream.
Và họ là những nhóm mang chủ nghĩa địa phương đang được kết nối theo một cách mà khiến họ cảm thấy họ thật thời thượng.
They have parochial interests.
Họ có những mối quan tâm nhỏ hẹp.
Drawn from across the United Kingdom (with several important bands emerging from the north of England, Scotland, Wales and Northern Ireland), the themes of their music tended to be less parochially centered on British, English and London life and more introspective than had been the case with Britpop at its height.
Từ khắp Vương quốc Anh (cùng với một số ban nhạc quan trọng nổi lên từ miền Bắc nước Anh, Scotland, xứ Wales và Bắc Ireland), chủ đề âm nhạc của họ có xu hưởng ít tập trung vào nước Anh, người Anh và cuộc sống ở London, đồng thời mang tính nội tâm hơn là khi Britpop đang ở đỉnh cao.
After several parochial appointments he became the Dean of Liverpool in 2007 and the Bishop of Durham in 2011.
Sau khi trải qua một vài nhiệm sở, năm 2007 ông đến cai quản Đại Giáo đường Liverpool, rồi Giám mục Durham trong năm 2011.
Now actually, that's just another parochial misconception.
Thực ra, đó chỉ là một quan niệm sai lầm và thiển cận.
The parochial clergy had to be married when appointed, but if left widowers were not allowed to marry again; this rule continues to apply today.
Các giáo sĩ từng phải kết hôn khi được bổ nhiệm, nhưng nếu góa vợ trái không được phép kết hôn lần nữa; quy tắc này tiếp tục áp dụng ngày hôm nay.
In 1756, Hanway founded The Marine Society, to keep up the supply of British seamen; in 1758, he became a governor of the Foundling Hospital, a position which was upgraded to vice president in 1772; he was instrumental in the establishment the Magdalen Hospital; in 1761 he procured a better system of parochial birth registration in London; and in 1762 he was appointed a commissioner for victualling the navy (10 July); this office he held till October 1783.
Năm 1756, Hanway đã lập nên Hội Hàng hải, để duy trì nguồn cung thủy thủ cho nước Anh; năm 1758, ông trở thành nhà quản lý Bệnh viện Foundling, một chức vụ sẽ được nâng lên thành phó chủ tịch vào năm 1772; ông còn góp phần vào việc thành lập Bệnh viện Magdalen; năm 1761 ông đã đem lại một hệ thống đăng ký khai sinh địa phương tốt hơn ở Luân Đôn; và sang năm 1762 ông được bổ nhiệm làm một ủy viên tiếp tế nhu yếu phẩm cho hải quân (10 tháng 7); chức vụ mà ông nắm giữ cho đến tận tháng 10 năm 1783.
To these critics, "world music" is a parochial, catch-all marketing term for non-Western music of all genres.
Đối với những nhà phê bình này, "World music" là một thuật ngữ tiếp thị và thiển cận đề chỉ tất cả các thể loại âm nhạc ngoài phương Tây.
Nevertheless, the styles of some parochial churches were still in keeping with local traditions: e.g., the churches of Myrrh-bearing Women (1510) and of Saints Boris and Gleb (1586).
Tuy nhiên, một vài nhà thờ có tính chất cục bộ địa phương vẫn duy trì các kiểu dáng truyền thống của nghệ thuật khu vực, chẳng hạn nhà thờ Các bà vợ thần thánh (1510) và nhà thờ các thánh Boris và Gleb (1586).
And then those who are anti-parochial and who -- whenever I get confused, I just think of the John Lennon song "Imagine."
Với những người chống lại chủ nghĩa địa phương và người -- bất cứ khi nào rối trí, tôi lại nghĩ tới bài "Imagine" của John Lennon.
In many ways, it's the most parochial, because for 200 years, the West has been so dominant in the world that it's not really needed to understand other cultures, other civilizations.
Theo rất nhiều cách, lại rất địa phương vì đã 200 năm phương tây thống trị thế giới nó không còn cẫn thiết nữa để mà hiểu về các nền văn hóa khác những nên văn minh khác
The federal government however tend to view that these actions are justifiable as the display of parochialism amongst East Malaysians is not in harmony with nation building.
Chính phủ liên bang tuy nhiên có xu hướng nhìn nhận các hành động này là chính đáng do biểu thị chủ nghĩa địa phương trong xã hội Đông Malaysia không hài hòa với kiến thiết quốc gia.
They include parochial schools, a term which is often used to denote Roman Catholic schools.
Chúng bao gồm các trường học giáo xứ, một thuật ngữ thường được sử dụng để biểu thị các trường Công giáo La Mã.
Critics have commented that adopting the practice would disenchant Singaporeans, deepen the already parochial political culture, and lead to a lack of accountability and legitimacy.
Các nhà phê bình đã bình luận rằng việc áp dụng thực tiễn sẽ làm cho người Singapore mất phương hướng, làm sâu sắc hơn nền văn hoá chính trị đã và đang dẫn đến thiếu trách nhiệm giải trình và tính hợp pháp .
There are also a number of private parochial schools run by Roman Catholic congregations in the area.
Ngoài ra còn có một số trường tư thục do các hội thánh Công giáo La Mã điều hành trong khu vực.
What's actually happening is that what were previously localized parochialisms, individual or groupings of extremists who were isolated from one another, have become interconnected in a globalized way and have thus become, or are becoming, mainstream.
Và điều đang thực sự xảy ra là điều chúng ta trước đó gọi là cá nhân hoặc các nhóm cực đoan bị phân lập đã trở nên liên thông một cách toàn cầu hóa và nhờ thế trở thành, hoặc đang trở thành, điều thường thấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parochial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.