parse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parse trong Tiếng Anh.

Từ parse trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân tích, phân tích ngữ pháp, phân tích câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parse

phân tích

verb

Leave the Chaldees to parse the sentence of the stars. "
Hãy để cho Chaldees phân tích lời nói của những ngôi sao "

phân tích ngữ pháp

verb

phân tích câu

verb (To break input into smaller chunks so that a program can act upon the information.)

Parse it cover to cover for whatever hidden references you want.
Phân tích câu chữ từng trang một để tìm những manh mối ẩn.

Xem thêm ví dụ

Just like in language and other domains, we know that it's hard for people to parse very complex sentences with a kind of recursive structure.
Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy.
This assists in resynchronizing a parser in cases where data has been lost or is corrupted, and is a sanity check before commencing parsing of the page structure.
Điều này hỗ trợ đồng bộ hóa trình phân tích cú pháp trong trường hợp dữ liệu bị mất hoặc bị hỏng và là kiểm tra độ tỉnh táo trước khi bắt đầu phân tích cấu trúc trang.
And yet, I have never read a study that can parse to me its loneliness or its longevity or its grim thrill.
Dầu vậy, tôi chưa bao giờ đọc một nghiên cứu phân tích cho tôi về sự cô độc của nó hoặc tuổi thọ của nó, hoặc sự đáng sợ của nó.
This type of variable allows you to parse and expose URL components.
Loại biến này cho phép bạn phân tích cú pháp và hiển thị thành phần URL.
The setSafeFrameConfig method returns a boolean value indicating whether the configuration settings were successfully parsed.
Phương pháp setSafeFrameConfig trả về một giá trị boolean cho biết hệ thống có phân tích cú pháp thành công các tùy chọn cài đặt cấu hình hay không.
Import values from a textfile. Every line in the file is parsed as a value or expression
Nhập các giá trị từ tập tin văn bản. Mỗi dòng trong tập tin được coi như một giá trị hoặc một biểu thức
This is incorrect—since all the parameters have been escaped, the adclick server can't parse them properly.
URL này không chính xác—vì tất cả các tham số đã được thoát nên máy chủ adclick không thể phân tích cú pháp các tham số đó một cách chính xác.
Hence, some hedge funds parse Twitter to predict the performance of the stock market.
Do đó, một số quỹ đầu tư phân tích Twitter để dự đoán hiệu suất của thị trường chứng khoán.
Leave the Chaldees to parse the sentence of the stars. "
Hãy để cho Chaldees phân tích lời nói của những ngôi sao "
An error has occurred while parsing the KWord file. At line: %#, column %# Error message: %
Lỗi xảy ra khi đọc tập tin KWord. Trên dòng: % #, cột % # Thông báo lỗi: %
Jasper parses JSP files to compile them into Java code as servlets (that can be handled by Catalina).
Jasper phân tích các file JSP để biên dịch chúng trong code Java như là các servlets (có thể được điều khiển bởi Catalina).
Parse error at %# line %
Lỗi phân tách tại % # dòng %
By the way, this is one sentence -- you can actually parse it.
Nhân tiện, đây là một câu - bạn thực sự có thể phân tích nó.
The feed failed to parse and no reviews were extracted.
Không thể phân tích cú pháp nguồn cấp dữ liệu và không trích xuất được bài đánh giá nào.
Parsing the KDE documentation
Phân tích ngữ pháp tài liệu KDE
Fatal error while parsing XML-Paragraph
Lỗi nghiêm trọng khi phân tích ngữ pháp Đoạn XML
Cannot parse theme file %
Không thể phân tách tập tin sắc thái %
"MIT License" may refer to the Expat License (used for the XML parsing library Expat) or to the X11 License (also called "MIT/X Consortium License"; used for the X Window System by the MIT X Consortium).
"Giấy phép MIT" có thể tham khảo Giấy phép Expat (được sử dụng cho thư viện phân tích cú pháp XML Expat) hoặc Giấy phép X11 (còn được gọi là "Giấy phép MIT / X Consortium"; được dùng cho X Window System bởi MIT X Consortium).
Select folder to parse
Chọn ảnh cần tải lên
The following is the field layout of an Ogg page header: Capture pattern – 32 bits The capture pattern or sync code is a magic number used to ensure synchronization when parsing Ogg files.
Sau đây là cách bố trí trường của tiêu đề trang Ogg: Capture pattern - 32 bit Mẫu chụp hoặc mã đồng bộ hóa là một số ma thuật được sử dụng để đảm bảo đồng bộ hóa khi phân tích file Ogg.
The file '%# ' could not be parsed. Please check that the file is well-formed XML
Không lưu được tập tin. Xin kiểm tra quyền ghi của bạn đối với tập tin
OS/2 extended attributes can still be read and written by Win32 programs, but the data must be entirely parsed by applications.
Các thuộc tính mở rộng của OS/2 vẫn có thể được đọc và ghi bởi các chương trình Win32, nhưng dữ liệu phải được phân tích hoàn toàn bởi các ứng dụng.
We parse it out on an as-needed basis, sometimes for very good reasons, other times just because we don't understand the gaps in our lives.
Chúng ta xem đó như một căn bản tất yếu, đôi khi vì những lý do rất tốt, khi khác chỉ vì chúng ta không thể hiểu được những khoảng trống trong cuộc đời mình.
This is the same SDK which enables a player to make client-side video ad requests and parse the VAST responses, but new methods have been added to the SDK which enable a player to request a video on demand stream or live stream.
Đây chính là SDK cho phép trình phát thực hiện yêu cầu quảng cáo video phía máy chủ và phân tích cú pháp các phản hồi VAST, nhưng các phương pháp mới đã được thêm vào SDK cho phép trình phát yêu cầu một video trong luồng yêu cầu hoặc phát trực tiếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.