pasować do siebie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasować do siebie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasować do siebie trong Tiếng Ba Lan.

Từ pasować do siebie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bằng nhau, thích, cùng hạng, bằng phẳng, đi đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasować do siebie

bằng nhau

thích

(match)

cùng hạng

bằng phẳng

đi đôi

(match)

Xem thêm ví dụ

Zobaczcie, kowboje i francuscy komicy nie pasują do siebie — i system o tym wie.
Bạn thấy đấy, chàng chăn bò và chàng hề người Pháp không hợp nhau tý nào, và hệ thống biết điều đó.
A zapachy, których użyłem nie bardzo pasują do siebie.
VÀ mùi hương anh dùng không đáng khen như mọi lần.
Pasujecie do siebie.
Tôi nghĩ cô thật sự có thể đánh anh ta
Pasujecie do siebie z Cat.
Anh và Cat làm việc với nhau rất tốt...
17 Dwoje ludzi na ogół lepiej pasuje do siebie, gdy się wywodzi z jednego środowiska.
17 Hai người có sự dạy dỗ và kinh nghiệm sống tương tự giống nhau thường dễ dàng hòa hợp với nhau hơn.
Pasujemy do siebie idealnie.
Chúng ta là một cặp hoàn hảo cho nhau.
Pasujemy do siebie!
Chúng ta được sinh ra để ở gần nhau!
Te obrazy pasują do siebie jak kolejne strony komiksu.
Thấy không, những bức vẽ, chúng hợp vào khớp như cuốn truyện tranh.
Jeśli sekwencje DNA pasują do siebie, przyczepiają się i możemy przyjrzeć się kropkom.
Nếu chuỗi DNA khớp, chúng sẽ dính vào nhau Và bạn có thể nhìn thấy các điểm.
Ty pasują do siebie bardzo dobrze.
Cơ thể mày hoàn chỉnh đấy.
Ale przecież pasujemy do siebie.
Nhưng chúng ta thật giống nhau.
Pasujemy do siebie, Jones.
Jones, chúng mình thuộc về nhau
Nie pasujemy do siebie?
Ta không hợp nhau?
Pasujemy do siebie.
Chúng ta khớp
Nie pasujemy do siebie.
Ta không hợp.
Później, gdy zbierzemy koral, mierzymy ten współczynnik Możecie zobaczyć, że te krzywe pasują do siebie idealnie.
Tiếp sau đó chúng tôi thu hoạch một miếng san hô, đo lường tỉ lệ này, và giờ đây bạn có thể thấy rằng, những đường cong khớp một cách hoàn hảo.
Z waszymi paskudnymi osobowościami pasujecie do siebie idealnie.
Cậu và cái tính khó chịu của cậu đi với nhau thật hoàn hảo đấy!
Najwyraźniej dzieci i śluby nie pasują do siebie.
Rõ ràng là nhóc tì thì không hợp với đám cưới lắm.
Pasują do siebie.
Chúng khớp.
Wyglądało na to, że pod żadnym względem nie pasują do siebie.
Trong mọi phương diện, dường như đây không phải là một điều thích hợp lắm.
Pasujecie do siebie!
Quảmột cặp bài trùng!
Kochamy się i pasujemy do siebie.
Chúng tôi yêu nhau và hợp nhau.
Myślę, że pasowalibyście do siebie, gdybyś dał jej szansę.
Tôi nghĩ hai người sẽ rất hợp với nhau nếu anh chịu cho điều đó 1 cơ hội.
Poproś dzieci, aby na zmianę wybierały dwie kartki, by sprawdzić, czy wyrażenia pasują do siebie.
Mời các em luân phiên nhau chọn hai tờ giấy để xem các cụm từ có hợp với nhau không.
Pasujemy do siebie?
Có phải bọn em rất hợp nhau ko?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasować do siebie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.