pastorale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastorale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastorale trong Tiếng Ý.

Từ pastorale trong Tiếng Ý có nghĩa là gậy mục tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastorale

gậy mục tử

adjective

Xem thêm ví dụ

Riflettendo su quella visita pastorale che fu determinante, penso che ne ho tratto più beneficio io che Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
Tra i sacrifici di cui Dio si compiace c’è il fare visite pastorali e l’edificare altri cristiani dando loro amorevoli consigli
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
Ripensando ai 25 anni di servizio a tempo pieno che ha svolto, dice: “Ho cercato di stare insieme a tutti nella congregazione, partecipando con loro al ministero, facendo visite pastorali, invitandoli a casa per mangiare qualcosa e anche facendo in modo di passare un po’ di tempo in compagnia in maniera edificante.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
(1 Pietro 5:2, 3) Oltre a occuparsi della propria famiglia, la sera o nel fine settimana devono dedicare del tempo a cose che riguardano la congregazione, come preparare parti per le adunanze, fare visite pastorali e trattare casi giudiziari.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
Le visite pastorali sono molto apprezzate anche dai componenti della congregazione che sono avanti negli anni.
Các cuộc thăm chiên cũng được những người lớn tuổi hơn trong hội thánh quý trọng.
Senza dubbio le visite pastorali, come questa, vengono riccamente benedette.
Chắc chắn, các cuộc thăm chiên, chẳng hạn như cuộc thăm chiên này, được ban phước dồi dào.
In modo analogo, quando oggi i fratelli si confortano, si sostengono e si ammoniscono gli uni gli altri, diventa molto più facile per gli anziani — che spesso hanno famiglia — assolvere le proprie responsabilità pastorali.
Tương tự như thế, ngày nay khi các anh em an ủi, ủng hộ và khuyên bảo lẫn nhau, điều này giúp cho các trưởng lão, thường thì họ cũng phải lo cho gia đình, dễ dàng thi hành trách nhiệm chăn chiên của họ.
La lode sincera è un aspetto essenziale delle visite pastorali, perché rafforza la persona e l’aiuta a perseverare”.
Lời khen chân thành là một khía cạnh thiết yếu của việc thăm chiên, vì nó giúp một người có thêm nghị lực để chịu đựng”.
Prepararsi prima di una visita pastorale aiuta gli anziani a ‘impartire doni spirituali’
Sự chuẩn bị giúp trưởng lão “chia sẻ một món quà từ Đức Chúa Trời” khi thăm chiên
SUGGERIMENTI PER LE VISITE PASTORALI
NHỮNG LỜI ĐỀ NGHỊ CHO VIỆC THĂM CHIÊN
Anche se a volte vengono fatte per dare consigli scritturali su qualche particolare aspetto, la maggioranza delle visite pastorali sono occasioni per incoraggiare, per ‘confortare il cuore’.
Dù có khi trưởng lão đến thăm, dùng Kinh-thánh để khuyên bảo về một vấn đề nào đó cần được quan tâm, hầu hết các cuộc thăm chiên đều là những dịp để khuyến khích, ‘cho lòng được yên-ủi’ (Cô-lô-se 2:2).
I sorveglianti hanno responsabilità pastorali e altri impegni di congregazione da assolvere.
Các giám thị có trách nhiệm chăn chiên và chăm lo các bổn phận khác trong hội thánh.
(1 Corinti 10:12) Come possono quindi gli anziani nominati fare visite pastorali in modo tale da non cadere in tentazione?
Vậy thì các trưởng lão được bổ nhiệm có thể thăm chiên cách nào để họ không bị rơi vào sự cám dỗ?
Gli anziani possono interessarsi di coordinare gli sforzi quando dispongono le visite pastorali.
Sự phối hợp là điều mà các trưởng lão có thể nhớ khi sắp xếp công việc đi thăm chiên.
Quando fa visite pastorali a compagni di fede che sono abbattuti, spesso chiede loro: ‘Credi nella Trinità?’
Khi đi thăm các anh em nản lòng, anh thường hỏi họ: ‘Anh/chị có tin Chúa Ba Ngôi không?’
11 Svolgendo una più intensa opera pastorale prima che un cristiano compia un passo falso si potrebbe ridurre di molto il numero di casi giudiziari fra il popolo di Geova.
11 Nếu làm việc chăn chiên nhiều hơn trước khi một tín đồ sa ngã và phạm tội thì những vụ tư pháp giữa dân sự Đức Giê-hô-va có lẽ sẽ bớt đi nhiều.
Una volta mi camuffai da pastore per superare un posto di blocco e raggiungere un gruppo di fratelli che avevano grande bisogno di cura pastorale.
Có lần, tôi ăn mặc giống như người chăn chiên hầu đi qua trạm kiểm soát trên đường đi đến một nhóm anh em đang rất cần sự chăn dắt về thiêng liêng.
Cosa comporta l’opera pastorale?
Việc chăn chiên bao hàm điều gì?
Ben presto Pablo capì la ragionevolezza del messaggio biblico e, dopo pochi studi, decise di usare alcuni passi biblici che aveva appreso in una delle sue “visite pastorali” a un parrocchiano malato.
Chỉ sau một thời gian ngắn, Pablo thấy thông điệp của Kinh-thánh thật hợp lý, và sau vài lần học hỏi, anh quyết định dùng một số câu Kinh-thánh mà anh học được khi đi “thăm chiên”, tức thăm tín hữu nào bị bệnh.
Compiere l’opera pastorale all’interno della congregazione mi piace tantissimo!
Tôi thật sự yêu thích công việc thăm chiên trong hội thánh!
Se qualcuno, a causa della debolezza della carne, commette un serio peccato, ha urgente bisogno dell’opera pastorale in armonia con la procedura indicata in Giacomo 5:14-16: “C’è qualcuno [spiritualmente] malato fra voi?
Nếu một người phạm tội nặng vì xác thịt yếu đuối, người đó cần khẩn cấp đến với trưởng lão xin sự giúp đỡ phù hợp với cách thức nêu ra nơi Gia-cơ 5:14-16: “Trong anh em có ai đau-ốm [về thiêng liêng] chăng?
(Atti 20:28) Nondimeno la loro opera pastorale e altri atti di amorevole benignità a favore della congregazione vengono compiuti “non per forza, ma volontariamente”.
(Công-vụ 20:28) Dù vậy, việc chăn chiên cùng những việc làm yêu thương nhân từ khác mà họ làm vì hội thánh đều được thực hiện, “chẳng phải bởi ép tình, bèn là bởi vui lòng”.
Al riguardo dice: “Essendo giovane, avevo bisogno di una visita pastorale solo per me”.
Anh nói: “Khi là thanh niên, tôi cần những cuộc viếng thăm chiên”.
Qual è l’obiettivo dell’opera pastorale svolta dagli anziani?
Mục tiêu chăn chiên của các trưởng lão là gì?
(Deuteronomio 6:4-7; Efesini 6:4) Non dimentichiamo che, in aggiunta a queste responsabilità comuni a molti di noi, gli anziani devono assolvere altri compiti: preparare le parti per le adunanze, fare visite pastorali, interessarsi del benessere spirituale della congregazione e, quando occorre, trattare questioni giudiziarie.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4-7; Ê-phê-sô 6:4) Chớ nên quên rằng ngoài những trách nhiệm rất thông thường này, như nhiều người chúng ta, trưởng lão còn có thêm những bổn phận khác: chuẩn bị các phần trong buổi họp, làm công việc chăn bầy, chăm sóc sự an toàn về thiêng liêng của hội thánh và khi cần thiết, phải xử lý những vụ tư pháp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastorale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.