pater trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pater trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pater trong Tiếng pháp.

Từ pater trong Tiếng pháp có các nghĩa là bố, hột lớn, kinh Lạy Cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pater

bố

noun (ngôn ngữ nhi đồng) bố)

hột lớn

noun (hột lớn (trong chuỗi tràng hạt)

kinh Lạy Cha

noun (Pater) kinh Lạy Cha)

Xem thêm ví dụ

Pat Mitchell : Donc vous avez entendu Maya vous parlez des parents formidables qui sont derrière cette incroyable jeune fille.
Pat Mitchell: Vâng, các bạn đã nghe Maya nói về những ông bố bà mẹ tuyệt vời đằng sau người phụ nữ đáng kinh ngạc này.
Pat, je te ressers du poulet?
Pat, bác lấy cho cháu thêm thịt gà nhé?
Je suis Pat Mannan, un ami de Jack.
Tôi là Pat Mannan, bạn của Jack.
” (Matthieu 6:9). Puisque c’est Jésus qui est l’auteur de cette prière, on l’appelle la prière du Seigneur ou, plus communément, le Notre Père (en latin, Pater noster).
(Ma-thi-ơ 6:9) Vì do Chúa Giê-su dạy nên lời cầu nguyện này được gọi là Lời Cầu Nguyện của Chúa, hay cũng thường được gọi là Kinh Lạy Cha.—Tiếng La-tinh là Paternoster.
“ Plus tard, deux Témoins de Jéhovah ont frappé chez Pat et lui ont montré des conseils pratiques contenus dans la Bible.
Ngay hôm đó, có hai Nhân Chứng Giê-hô-va đến nhà anh Pat và cho anh xem một số lời khuyên thực tế trong Kinh Thánh.
Pat disait ça d'habitude.
Pat từng nói như vậy.
18 Pat, une proclamatrice de Grande-Bretagne, a commencé à étudier la Bible avec une réfugiée originaire d’un pays asiatique.
18 Một người công bố ở nước Anh tên là Pat, bắt đầu học Kinh Thánh với một phụ nữ Á châu tị nạn ở đó.
Mes parents, Atkinson et Pattie Padgett, étaient enseignants à l’école du dimanche et faisaient partie de la chorale de l’Église méthodiste primitive, où papa jouait de l’orgue.
Cha mẹ tôi, Atkinson và Pattie Padgett, là thầy cô dạy giáo lý vào ngày Chủ Nhật và là đoàn viên của ban hợp ca tại nhà thờ Giám lý, nơi mà cha chuyên đánh đàn ống.
Le point rouge c'est le signal vidéo de chez vous, Pat
Còn chấm đỏ là nơi cần để ý nhiều hơn, Pat ạ.
Cette ville s'agrandit, Pat.
Thị trấn đã phát triển nhiều, Pat.
Pat laisse Nikki après une courte conversation.
Pat rời Nikky sau vài câu nói chuyện và quay lại tìm Tiffany.
Braun a contacté la mère de Bieber, Pattie Mallette, qui a convenu de venir à Atlanta avec son fils pour une période d’essai sans condition.
Braun liên lạc với mẹ của Bieber, Pattie Mallette, là người đồng ý đưa con trai mình đến Atlanta để trải qua một giai đoạn thử không ràng buộc.
Merci, Pat.
Cảm ơn, Pat.
Où est Pat?
Pat đâu?
Les travaux plus récents de Pat Mooney sont axés sur la géo-ingénierie, la biologie de synthèse et la gouvernance mondiale de ces technologies ainsi que l'implication des entreprises dans leur développement.
Công việc gần đây của Mooney đã tập trung vào geoengineering , công nghệ nano, sinh học tổng hợp và việc quản trị toàn cầu của các công nghệ này cũng như sự tham gia của tổ chức trong sự phát triển của chúng.
Ils t'ont touché, Pat?
Anh trúng đạn hả, Pat?
Les Américains découvrirent la vie en Chine pour la première fois par l'intermédiaire des caméras accompagnant Pat Nixon qui se rendit dans des écoles, des usines et des hôpitaux de la région de Pékin.
Thông qua các nhà quay phim tháp tùng Đệ nhất phu nhân Pat Nixon, người Mỹ có cái nhìn sơ bộ đầu tiên về sinh hoạt tại Trung Quốc, Đệ nhất phu nhân tham quan thành phố Bắc Kinh và đến các công xã, trường học, xí nghiệp, và bệnh viện.
JAKE LONERGAN On dit que tu as commis un vol avec Pat Dolan et Bull McCade.
Nó nói anh đã cướp chiếc xe ngựa tháng rồi cùng với Pat Dolan và Bull Mccade.
Elle a dit qu'elle voulait des preuves, Pat.
Cô ấy nói là phải cho cô ấy thấy vài thứ, pat.
Pat, je vole!
Tôi đang bay này!
♫ j'ai même loué le one-woman show "Pat".
♫ những show diễn chỉ có một người phụ nữ, tôi thậm chí thuê bộ "Pat."
Plus tard, il reçut également le titre de “ Pontifex Maximus ” (grand prêtre), et en 2 avant notre ère (l’année de la naissance de Jésus) le sénat lui décerna le titre de Pater Patriae, “ Père de la patrie ”.
Sau này ông cũng chiếm luôn danh hiệu “pontifex maximus” (thầy tế lễ thượng phẩm), và vào năm 2 TCN—năm Chúa Giê-su sinh ra—Thượng Viện cho ông tước hiệu Pater Patriae tức là “Người Cha của Tổ Quốc”.
Merci, Pat.
Cảm ơn anh.
C'est mon petit frère Pat.
Đây là anh trai tôi, pat.
Pat et le lieutenant Smith sont toutes deux choquées.
Cả Pat và Tiffany đều rất phấn chấn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pater trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.