patilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dưa hấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patilla

dưa hấu

noun

Xem thêm ví dụ

Uno de esos que baja por la boca y luego sube por el borde de mi quijada y luego se vuelve mis patillas y luego se vuelve mi pelo.
Kiểu đi thẳng xuống dọc hai bên miệng tôi, rồi đi lên cạnh hàm, sau đó trở thành tóc mai và biến thành tóc của tôi.
Van creciendo esas patillas, eh?
Tóc mai mọc dài ra đẹp đó nha.
El equipo de béisbol de Cincinnati, el Cincinnati Reds, tuvo una política que obligaba a que todos los jugadores tenían que estar completamente afeitados (sin barba, bigote o patillas largas).
Đội bóng chày Cincinnati Reds có một chính sách thi đấu lâu dài quy định tất cả người chơi phải hoàn toàn cạo râu (không có râu, râu dài hoặc ria mép).
No vayas a perder al patillas Kennedy.
Chị sẽ thấy may mắn khi không để mất gã râu quai nón Kennedy đấy.
Su padre estaba tan cerca que Eddie podía verle las patillas y ver el extremo mordisqueado de su puro.
Cha anh ở quá gần đến nỗi anh có thể nhìn thấy những nếp nhăn trên mặt ông và mẩu thuốc xì gà của ông đã gần tàn.
De esos que bajan por los lados de la boca y luego suben por el borde de la mandíbula y se junta con las patillas y el pelo.
Giống như một cái nó đi xuống dọc theo bên miệng tôi và vòng theo quai hàm và nối với tóc mai của tôi. và rồi thành tóc tôi.
La Patilla (en spanish).
La Patilla (bằng tiếng Spanish).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.