temple trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temple trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temple trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ temple trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính khí, tâm trạng, hài hước, tính, Hài hước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temple

tính khí

(disposition)

tâm trạng

(temper)

hài hước

(humour)

tính

(nature)

Hài hước

(humour)

Xem thêm ví dụ

Una mujer adquiere un testimonio de las ordenanzas del templo.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
Jesús visitó el templo y después regresó a Betania.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
Millones de personas en todo el mundo escuchan y ven el Canal Mormón, el cual se transmite en inglés y en español 24 horas al día, siete días a la semana, desde la Manzana del Templo en Salt Lake City, Utah, EE.UU.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Jesús le echa un vistazo a lo que sucede en el templo.
Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ.
Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
El primer templo de los últimos días se dedicó en Kirtland, Ohio, en marzo de 1836.
Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836.
Los que poseen las llaves de autoridad y responsabilidad del sacerdocio nos ayudan a prepararnos mediante la realización de entrevistas para la recomendación para el templo.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
¿Y tú sabes dónde está este templo?
Cô có biết ngôi đền này ở đâu không?
Y, lo más importante, les permitirá recuperar los dioses, las estatuas, las vasijas del templo que habían sido confiscadas.
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
(Hebreos 8:1-5.) Este templo es la provisión que hace posible que nos acerquemos a Dios en adoración sobre la base del sacrificio de rescate de Jesucristo. (Hebreos 9:2-10, 23.)
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
5 Puesto que en la tesorería real no hay suficiente oro y plata para el pago del impuesto, Ezequías reúne todos los metales preciosos del templo que puede.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Cuando se dedicó el Templo de Santiago, Chile, en 1983, había 140.000 miembros de la Iglesia en el país.
Khi Đền Thờ Santiago Chí Lợi được làm lễ cung hiến vào năm 1983, nước này có khoảng 140.000 tín hữu.
Fábrica Templo de Industrias
Công ty Temple.
El hermano mayor de mamá, Fred Wismar, y su esposa, Eulalie, vivían en Temple (Texas).
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
* “el templo ha llegado a ser una parte de mí”;
* “Đền thờ đã trở thành một phần của tôi”;
Además, rinden culto en el templo espiritual de Dios, que, al igual que el templo de Jerusalén, es una “casa de oración para todas las naciones” (Marcos 11:17).
(Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
Esta fue la primera de muchas visitas al templo que su hijo haría fielmente a lo largo de toda su vida.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
A partir de aquella base, fijaron nuevos límites y requisitos para el judaísmo, dando orientación sobre cómo vivir cada día en santidad pese a estar privados del templo.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Entrada principal del templo.
Lối đi chính trong chùa.
Hace poco, durante la dedicación de un templo, me sentí muy emocionado por toda la experiencia.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
También puedes tener una lámina del templo en tu hogar para que te recuerde su importancia.
Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ.
Además, del templo de Jerusalén no salió nunca ningún río literal.
(E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả.
Estoy en el Templo Ling Kong, con su legado de 600 años.
Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm
Hace ciento ochenta años, en este mismo día, el 3 de abril de 1836, se desplegó una gloriosa visión al profeta José Smith y a Oliver Cowdery en el Templo de Kirtland.
Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temple trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.