patio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patio

sân

noun

Vi el perro de mi vecino corriendo en mi patio.
Tôi nhìn thấy con chó nhà hàng xóm chạy trong sân của mình.

Xem thêm ví dụ

Regresamos corriendo a casa y encontramos a todos los invitados congregados en el patio, mirando hacia el cielo.
Chúng tôi vội trở về nhà và thấy khách khứa tất cả đều đang đứng trong sân, nhìn lên trời.
Pasábamos horas haciendo nuestros propios folletos misionales, “predicando” y “trasladándonos” de un lado al otro del patio.
Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà.
Esta adora en el patio exterior del templo de la visión, por donde fluye la misma corriente.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
Era Ruana Singh, que estaba detrás de una higuera alta en el patio trasero de su casa.
Đó là bà Ruana Singh đang đứng sau cây thông cao trong vườn nhà bà.
En el patio interior del templo de la visión falta algo que se destacaba en el patio del tabernáculo y en el templo de Salomón: una gran fuente, más tarde llamada mar, que los sacerdotes empleaban para lavarse (Éxodo 30:18-21; 2 Crónicas 4:2-6).
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân.
Su hermana se desangró hasta morir unas pocas semanas después, víctima de un obús que explotó en el patio de la escuela.
Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường.
—No, señor, trabajo en su patio en otoño y en invierno.
“Không, thưa ngài, tôi làm việc trong sân nhà ông ấy vào mùa Thu và mùa Đông.
Después de un par de días, nos devolvían una pila de lo que nosotros llamábamos “ropa mojada”, y mi madre colgaba las prendas en la cuerda del patio del fondo para que se secaran.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
Los libros de texto y la biblioteca no eran mi patio de recreo.
Sách giáo khoa và thư viện không là sân chơi của tôi.
Por supuesto, si haces eso, también podrías proteger tu patio trasero.
Tất nhiên, nếu làm điều đó, bạn cũng có thể bảo sân sau nhà mình.
17 Aunque no se llama a la “gran muchedumbre” al servicio sacerdotal del templo como a los del resto ungido, las otras ovejas están “rindiendo [a Jehová] servicio sagrado día y noche” en el patio terrestre del templo espiritual de Dios.
17 Dù “đám đông vô số người” không được kêu gọi đến để làm thầy tế lễ trong đền thờ như những người được xức dầu còn sót lại, họ “ngày đêm hầu việc [Đức Giê-hô-va]” trong hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài (Khải-huyền 7:9, 10, 15).
Levantó altares a Baal, adoró a “todo el ejército de los cielos” e incluso construyó altares para adorar a dioses falsos en dos patios del templo.
Ma-na-se lập bàn thờ cho Ba-anh, hầu việc “cả cơ-binh trên-trời”, thậm chí dựng bàn thờ cho các thần giả trong hai hành lang của đền Đức Giê-hô-va.
Ahora solo tenemos que averiguar... cómo Belinda terminó en su patio trasero.
Giờ chúng ta chỉ cần tìm ra cách Belinda đã kết thúc tại sân sau nhà bà ấy ra sao.
14 Pedro llamó a la puerta, que daba a un patio situado delante de la casa.
14 Phi-e-rơ gõ cánh cổng trước sân.
Qué apropiado fue, por tanto, que el apóstol Juan viera a la gran muchedumbre con ropas limpias y blancas mientras adoraba a Dios en el patio del templo espiritual (Revelación 7:9-14).
Vậy sứ đồ Giăng nhìn thấy đám đông mặc áo dài trắng khi thờ phượng nơi hành lang của đền thờ thiêng liêng thật là thích hợp làm sao!
Hay un dinosaurio en el patio.
Có con khủng long ở...
Hay algo en ese patio que necesito destruir.
Có một thứ ở trong cái sân đó cần bị phá hủy.
A partir de ahora, es el patio.
Từ giờ, chỗ này được gọi là sân chung.
Como Juan conocía al sumo sacerdote, la portera dejó que él y Pedro entraran en el patio.
Vì Giăng quen biết thầy cả thượng phẩm nên người canh cửa cho ông và Phi-e-rơ vào sân.
El pueblo preparó estas cabañas en las azoteas de sus casas, en sus patios, en los patios del templo y en las plazas públicas de Jerusalén (Nehemías 8:15, 16).
Dân chúng dựng những lều này trên mái nhà, ngoài sân, trong hành lang đền thờ, và tại những phố ở Giê-ru-sa-lem (Nê-hê-mi 8:15, 16).
Que mueva ese oxidado coche y ese podrido sofá de su patio.
bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân.
La parte principal del templo consiste en nueve patios alrededor de un eje central, orientado de norte a sur, de 1,3 km de longitud.
Phần chính của ngôi miếu gồm 9 sân được bố trí theo trục bắc nam dài 1,3 km.
Prefiere quedarse en el patio, donde varios esclavos y sirvientes pasan la fría noche frente a una fogata, mientras los falsos testigos entran y salen de la casa para declarar en contra de Jesús (Marcos 14:54-57; Juan 18:15, 16, 18).
Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18.
Había un árbol blanco en un patio empedrado.
Có một thân cây màu trắng... trên một cái sân bằng đá.
Aquí está la vieja imprenta Quad Graphics y el patio pavimentado y luego la fábrica de cemento donde encontramos el cuerpo.
Đây là nhà máy in cũ của Quad Graphics, và kho gạch lát, rồi nhà máy bê tông nơi ta tìm thấy xác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.