patriarchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patriarchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patriarchy trong Tiếng Anh.

Từ patriarchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ gia trưởng, chế độ quyền cha, địa vị gia trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patriarchy

chế độ gia trưởng

noun

chế độ quyền cha

noun

địa vị gia trưởng

noun

Xem thêm ví dụ

My mom says, " patriarchy. "
Mẹ tôi nói, " Chế độ gia trưởng. "
And Istarú comments: “I conceived it after doing a reflection on families that reiterate from generation to generation, and that many times the same women transmitted the sexist values that obey their conception of social patriarchy”.
Và Istarú bình luận: Tôi đã hình dung nó sau khi phản ánh về các gia đình nhắc lại từ thế hệ này sang thế hệ khác, và nhiều lần phụ nữ cũng truyền đạt các giá trị phân biệt giới theo quan niệm của họ về chế độ phụ hệ xã hội.
My mom says, "patriarchy."
Mẹ tôi nói, "Chế độ gia trưởng."
Steve Rose in The Guardian criticized the film for failing to explore the material's potential for "patriarchy-upending subversion".
Steve Rose của The Guardian đã chỉ trích bộ phim vì không khám phá được tiềm năng đối với việc "lật đổ chế độ gia trưởng."
In feminist theory the concept of patriarchy often includes all the social mechanisms that reproduce and exert male dominance over women.
Trong lý thuyết của chủ nghĩa nữ giới thì khái niệm phụ quyền bao hàm tất cả những cơ học xã hội giúp tái sản sinh và tạo ra sự thống trị của nam giới đối với nữ giới.
Like any form of systematic oppression, fatphobia is deeply rooted in complex structures like capitalism, patriarchy and racism, and that can make it really difficult to see, let alone challenge.
Như mọi hội chứng ám ảnh khác, hội chứng sợ béo đã ăn sâu bám rễ vào những thể chế phức tạp như chủ nghĩa tư bản, chế độ phụ quyền và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, rất khó để ta thấy được điều ấy huống chi là phủ nhận.
In the Late Middle Ages, this would be the basis to legitimize the seizure of the patriarchy's vast territories in Friuli and eastwards.
Vào cuối thời Trung cổ, đây sẽ là cơ sở để hợp pháp hóa việc chiếm giữ các vùng lãnh thổ rộng lớn của giáo trưởng ở Friuli và phía đông.
Raewyn Connell has labeled traditional male roles and privileges hegemonic masculinity, encouraged in men and discouraged in women: "Hegemonic masculinity can be defined as the configuration of gender practice which embodies the currently accepted answer to the problem of the legitimacy of patriarchy, which guarantees the dominant position of men and the subordination of women".
Raewyn Connell đưa ra những vai trò xã hội được chấp nhận cho Nam giới và đặc tính thống trị, khuyến khích những điều này ở Đàn ông và không khuyến khích nó cho người Phụ nữ: “Đặc tính thống trị trong Nam tính có thể được định nghĩa như là sự phân công giới tính, sự phân công này nhấn mạnh những câu trả lời đang được chấp nhận đối với các vấn đề về tính hợp pháp của tính gia trưởng, Điều này sẽ đảm bảo cho vị trí thống trị của Đàn ông và vị trí lệ thuộc của Phụ nữ".
(Laughter) I would soon find out that there was a high price to pay for my freedom, and for questioning the patriarchy.
(Tiếng cười) Không lâu sau đó tôi nhận ra rằng tôi phải trả giá rất cao cho sự tự do, và cho những thắc mắc của mình về chế độ gia trưởng.
And I want you imagine that at some point in history a group of powerful people invested in owning and controlling the world understood that the suppression of this particular cell, the oppression of these cells, the reinterpretation of these cells, the undermining of these cells, getting us to believe in the weakness of these cells and the crushing, eradicating, destroying, reducing these cells, basically began the process of killing off the girl cell, which was, by the way, patriarchy.
Hãy tưởng tượng một thời điểm nào đó trong lịch sử một nhóm người muốn chiếm đoạt thế giới hiểu rằng khi đàn áp tế bào này, sự kìm chế chúng, làm mất bản chất của chúng, sự hủy hoại chúng, bắt chúng ta tin vào sự vô dụng của những tế bào này và loạii bỏ, hủy diệt, giảm thiếu những tế bào này, về cơ bản đã mở đầu cho quá trình diệt triệt để tế bào tính nữ, và đó cũng là hệ tư tưởng phụ nam.
A spokesman for the Moscow Patriarchy declared: “We are very much against the activities of Jehovah’s Witnesses.”
Người đại diện cho Giáo trưởng Mát-xcơ-va tuyên bố: “Chúng tôi hoàn toàn phản đối hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va”.
LT: But men are so inculcated in the culture to be comfortable in the patriarchy.
LT: Chỉ có điều nam giới bị giáo dục văn hoá đó nhiều quá nên thuận theo xã hội gia trưởng dễ dàng.
In the words of The Daily Nation, the author "delves into the minds of her characters to reveal the psychological wounds they have suffered under patriarchy and dictatorship and their determination to heal the society. ...
Theo lời của The Daily Nation, tác giả "đi sâu vào tâm trí các nhân vật của bà để tiết lộ những vết thương tâm lý mà họ phải chịu dưới chế độ gia trưởng và độc tài và quyết tâm hàn gắn xã hội....
They are doing a phenomenal job of teaching girls how to defend against the patriarchy, but they are not necessarily showing boys how they're supposed to defend against the patriarchy.
Họ đang làm một công việc ấn tượng trong việc dạy dỗ các bé gái cách chống lại chế độ nam quyền, nhưng họ lại không chỉ cho các cậu bé cách bảo vệ mình khỏi tư tưởng nam quyền. không có hình mẫu nào cho chúng cả.
I would soon find out that there was a high price to pay for my freedom, and for questioning the patriarchy.
Không lâu sau đó tôi nhận ra rằng tôi phải trả giá rất cao cho sự tự do, và cho những thắc mắc của mình về chế độ gia trưởng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patriarchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.