patience trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patience trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patience trong Tiếng Anh.

Từ patience trong Tiếng Anh có các nghĩa là lối đánh bài paxiên, sự kiên nhẫn, Kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patience

lối đánh bài paxiên

noun

sự kiên nhẫn

noun

Our patience is in much the same condition as yesterday.
Sự kiên nhẫn của chúng tôi cũng trong tình trạng như hôm qua.

Kiên nhẫn

noun (state of endurance under difficult circumstances)

Our patience is in much the same condition as yesterday.
Sự kiên nhẫn của chúng tôi cũng trong tình trạng như hôm qua.

Xem thêm ví dụ

Strength will come because of the atoning sacrifice of Jesus Christ.19 Healing and forgiveness will come because of God’s grace.20 Wisdom and patience will come by trusting in the Lord’s timing for us.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Instructing With Patience
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
Patience!
Kiên nhẫn, kiên nhẫn...
When the Lord advises us to “continue in patience until [we] are perfected,”6 He is acknowledging that it takes time and perseverance.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
Jehovah is also patient, and his patience affords opportunities for many to attain to repentance.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
Thank you so much for your patience.
Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn.
(Colossians 3:13) Do we not need such patience?
(Cô-lô-se 3:13) Chẳng phải chúng ta cần kiên nhẫn như thế sao?
Patience.
Kiên nhẫn.
His love overflows with grace, patience, long-suffering, mercy, and forgiveness.
Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ.
Elihu showed patience, listened carefully, commended where possible, and offered upbuilding counsel. —Job 32:6; 33:32.
Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32.
Most value investors are known for their patience, as undervalued stocks often remain undervalued for significant periods of time.
Hầu hết các nhà đầu tư giá trị được biết đến với sự kiên nhẫn của họ, vì các cổ phiếu bị định giá thấp thường bị định giá thấp trong thời gian đáng kể.
Thank you for your Patience.
Cảm ơn vì đã chờ đợi.
We soon learned that it would take a lot of time, study, and patience.
Chúng tôi sớm nhận ra rằng công việc này đòi hỏi rất nhiều thời gian, sự tìm tòi và lòng kiên nhẫn.
Patience helps me to put up with the inconveniences and challenges of paralysis.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
And then you have to go back and adjust for lip sync! ... requires a lot of patience and precision."
Và sau đó bạn phải quay lại và điều chỉnh cho khớp với hình ảnh! ...đòi hỏi phải rất kiên nhẫn và chính xác."
Uchtdorf, Second Counselor in the First Presidency, has taught us, it’s much more than merely waiting: “Patience means active waiting and enduring.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.
The Role of Patience
Vai trò của đức tính kiên trì
□ Who benefit from Jehovah’s patience?
□ Ai sẽ được hưởng lợi ích nhờ sự kiên nhẫn của Đức Giê-hô-va?
Caring parents show patience and provide for the needs of their children
Cha mẹ yêu thương thì kiên nhẫn và chăm lo cho con về mọi mặt
I'm asking for your patience.
Tôi mong cô hãy kiên nhẫn.
Our Christian message calls for urgent action, but making disciples often takes considerable time and requires patience.
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
6 I say unto you, if ye have come to a aknowledge of the goodness of God, and his matchless power, and his wisdom, and his patience, and his long-suffering towards the children of men; and also, the batonement which has been prepared from the cfoundation of the world, that thereby salvation might come to him that should put his dtrust in the Lord, and should be diligent in keeping his commandments, and continue in the faith even unto the end of his life, I mean the life of the mortal body—
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—
With their guidance, patience, and encouragement, I entered a dress in a sewing contest when I was 14, and I actually won a prize!
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!
Did Jesus need patience in dealing with his disciples?
Chúa Giê-su có cần kiên nhẫn với các sứ đồ không?
Before dying, he left behind a letter declaring, "Let us relieve the Romans from the anxiety they have so long experienced, since they think it tries their patience too much to wait for an old man's death".
Trước khi chết, ông đã để lại một lá thư, tuyên bố: "Hãy để chúng giải thoát cho người La mã khỏi sự lo lắng vì họ đã phải trải qua điều đó quá lâu rồi, nhất là khi họ nghĩ là họ không còn có thể kiên nhẫn chờ cho tôi chết già. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patience trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.