pathway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pathway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pathway trong Tiếng Anh.

Từ pathway trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường mòn, đường nhỏ, lộ trình, con đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pathway

đường mòn

noun

Those stairs led to a short, bushy pathway that brought us to an iron gate.
Những bậc thềm này dẫn tới con đường mòn ngắn, có nhiều bụi rậm dọc hai bên, dẫn đến cánh cổng sắt.

đường nhỏ

noun

We often got lost in a maze of twisted pathways through the fields.
Chúng tôi thường bị lạc trước những con đường nhỏ ngoằn ngèo như một mê cung băng qua cánh đồng.

lộ trình

noun

And they provide intelligent pathways for teachers to grow in their careers.
Họ tạo ra các lộ trình sáng suốt để giáo viên phát triển sự nghiệp.

con đường

noun

The pills don't let me see the pathway.
Những viên thuốc đã cản tôi thấy con đường đó.

Xem thêm ví dụ

And even more -- and this is something that one can be really amazed about -- is what I'm going to show you next, which is going underneath the surface of the brain and actually looking in the living brain at real connections, real pathways.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
The contact activation pathway begins with formation of the primary complex on collagen by high-molecular-weight kininogen (HMWK), prekallikrein, and FXII (Hageman factor).
Con đường hoạt hóa tiếp xúc bắt đầu với sự hình thành phức hợp ban đầu trên nền collagen bởi kininogen cao phân tử (HMWK - high-molecular weight kininogen), prekallikrein, và yếu tố XII (yếu tố Hageman).
If, however, we can go back and alter our relationship, re-vision our relationship to past people and events, neural pathways can change.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
The oxidation pathway starts with the removal of the amino group by a transaminase.
Quá trình oxy hóa bắt đầu với việc loại bỏ các nhóm amin bởi một enzyme transaminase.
It's a pathway to hell!
dãn đến địa ngục!
Immunosuppressive drugs such as cyclosporin prevent T cells from responding to signals correctly by inhibiting signal transduction pathways.
Các thuốc ức chế miễn dịch như cyclosporin ngăn không cho tế bào T trả lời chính xác các tín hiệu bằng cách ức chế các con đường dẫn truyền tín hiệu.
B-4 is identical to me, although his neural pathways are not as advanced.
B-4 có cấu trúc vật lý đồng dạng như tôi cho dù mạng thần kinh của anh ta không cao cấp bằng.
Sometimes as parents, friends, and Church members, we focus so extensively upon missionary preparation for young men that we may neglect to a degree the other vital steps along the covenant pathway that must be fulfilled before beginning full-time missionary service.
Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian.
To all who walk the pathway of life, our Heavenly Father cautions: beware the detours, the pitfalls, the traps.
Cha Thiên Thượng đã báo trước cho những người đang sống trên thế gian: hãy coi chừng sự đi sai đường, những hầm hố, những cái bẫy.
Should, without eyes, see pathways to his will! -- Where shall we dine? -- O me! -- What fray was here?
Nếu không có mắt, nhìn thấy con đường sẽ của mình - chúng ta sẽ dùng bữa tối - O tôi - những xung đột đã ở đây?
Agency thinking refers to an individual's determination to achieve their goals despite possible obstacles, while pathway thinking refers to the ways in which an individual believes they can achieve these personal goals.
Tư duy đại lý đề cập đến quyết tâm của một cá nhân để đạt được mục tiêu của họ bất chấp những trở ngại có thể xảy ra, trong khi tư duy con đường đề cập đến những cách mà một cá nhân tin rằng họ có thể đạt được những mục tiêu cá nhân này.
" When there is another complication in the pregnancy - either a different stress or the same one again - the female will continue to grow on that same pathway and do okay but the male baby doesn't do so well and is at risk of pre-term delivery , stopping growing or dying in the uterus . "
" Khi có biến chứng khác trong thai kỳ – dù là cùng một căng thẳng hay một căng thẳng khác - bé gái sẽ tiếp tục phát triển theo cách thức không đổi và vẫn ổn nhưng bé trai lại không làm tốt như thế và có nguy cơ sinh non , ngưng phát triển hoặc chết trong tử cung . "
Regarding soil contamination, runoff waters can have two important pathways of concern.
Liên quan đến ô nhiễm đất, nước chảy có thể có hai con đường quan trọng của mối quan tâm.
In photosynthesis, energy from sunlight drives the carbon fixation pathway.
Trong quá trình quang hợp, năng lượng từ ánh sáng mặt trời dẫn đến con đường cố định cacbon.
It is involved in regulation of RAF in the MAPK pathway and may also play a role in a MAPK-independent pathway.
Nó cũng tham gia điều hòa RAF trong con đường MAPK và có thể có vai trò trong con đường không phụ thuộc MAPK.
Sustainable tourists can reduce the impact of tourism in many ways: informing themselves of the culture, politics, and economy of the communities visited anticipating and respecting local cultures, expectations and assumptions supporting the integrity of local cultures by favoring businesses which conserve cultural heritage and traditional values supporting local economies by purchasing local goods and participating with small, local businesses conserving resources by seeking out businesses that are environmentally conscious, and by using the least possible amount of non-renewable resources Increasingly, destinations and tourism operations are endorsing and following "responsible tourism" as a pathway towards sustainable tourism.
Khách du lịch bền vững có thể giảm tác động của du lịch bằng nhiều cách: tự tìm thông tin về văn hóa, chính trị, và kinh tế của nơi sắp đến phối hợp và tôn trọng nền văn hoá địa phương, kỳ vọng và giả định hỗ trợ sự toàn vẹn của các nền văn hoá địa phương bằng cách hỗ trợ các doanh nghiệp bảo tồn di sản văn hoá và các giá trị truyền thống hỗ trợ các nền kinh tế địa phương bằng cách mua hàng địa phương và tham gia vào các doanh nghiệp nhỏ tại địa phương bảo tồn các nguồn lực bằng cách tìm kiếm các doanh nghiệp có ý thức về môi trường và sử dụng ít nhất các nguồn lực không tái tạo được Ngày càng có nhiều điểm đến và các hoạt động du lịch ủng hộ và theo đuổi "du lịch có trách nhiệm" như một con đường hướng tới du lịch bền vững.
10 Undeniably, war has been a constant stumbling stone on mankind’s pathway of history.
10 Rõ ràng các cuộc chiến tranh đã luôn luôn là chướng ngại vật nằm trên con đường lịch sử của nhân loại.
This is just a collection of pathways in the cell.
Đây chỉ là bộ sưu tập các lộ trình trong tế bào.
So we know lots of different pathways, thousands of different organisms now that live off of CO2, and can capture that back.
Vì vậy, chúng tôi biết rất nhiều con đường khác nhau, hàng ngàn sinh vật khác nhau bây giờ thải ra khi CO2, và lấy nó trở lại.
Also, there's numerous pathways that can be engineered metabolizing methane.
Ngoài ra, có rất nhiều con đường có thể được thiết kế quá trình cho chuyển hóa mêtan.
If you will turn away from sin, you will be able one day to know the peace that comes from following the pathway of complete repentance.
Nếu chịu từ bỏ tội lỗi, một ngày nào đó các anh chị em sẽ có thể biết được cảm giác bình an có được từ việc đi theo con đường hối cải hoàn toàn.
The pills don't let me see the pathway.
Những viên thuốc đã cản tôi thấy con đường đó.
And Sanath and Vasana were grateful to Buddhika and Anushka for their willingness to help them find the pathway to peace and happiness.
Họ biết ơn vợ chồng anh Kha sẵn lòng giúp họ tìm ra con đường dẫn đến bình an và hạnh phúc.
He has provided the pathway to true happiness.
Ngài đã cung ứng con đường dẫn đến hạnh phúc đích thực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pathway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.