patronage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patronage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patronage trong Tiếng Anh.

Từ patronage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bảo trợ, quyền bổ nhiệm, sự đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patronage

sự bảo trợ

noun

Does she move to secure us her husband's patronage?
Cô ấy đã rời đi để lấy sự bảo trợ từ chồng cô ta chưa?

quyền bổ nhiệm

verb

sự đỡ đầu

verb

Xem thêm ví dụ

Thousands of people assemble to witness this event in Naples Cathedral three times a year: on September 19 (Saint Januarius's Day, commemorating his martyrdom), on December 16 (celebrating his patronage of Naples and its archdiocese), and on the Saturday before the first Sunday of May (commemorating the reunification of his relics).
Hàng ngàn người tập trung để chứng kiến sự kiện này tại Nhà thờ lớn Napoli ba lần một năm: vào ngày 19 tháng 9 (Ngày Thánh Januarius, kỷ niệm ngày tử đạo của ông), vào ngày 16 tháng 12 (kỷ niệm sự bảo trợ của ông ở Napoli và tổng giáo phận) và vào thứ bảy trước chủ nhật đầu tiên của tháng năm (kỷ niệm ngày thống nhất các thánh tích của ông).
There, Boccherini flourished under royal patronage, until one day when the King expressed his disapproval at a passage in a new trio, and ordered Boccherini to change it.
Ở đó, ông phát triển mạnh mẽ dưới sự bảo trợ của hoàng gia, cho đến một ngày khi nhà vua bày tỏ sự kông hài lòng của mình tại một đoạn trong một trio mới và ra lệnh cho Boccherini thay đổi nó, nhà soạn nhạc không có nghi ngờ gì dẫn đến việc sa thải.
As patronage of arcades declined, many were forced to close down.
Khi sự hứng thú với hệ máy arcade suy giảm, rất nhiều trong số chúng đã buộc phải ngừng hoạt động.
And perhaps even tempt glaber's wife To take up the cause of patronage.
thậm chi vợ của Glaber cũng có thể là lý do để được bảo trợ.
The conference was preceded by the First International Conference of Philosophy where Peano was a member of the patronage committee.
Cuộc hội nghị được tổ chức trước Hội nghị Triết học Quốc tế lần thứ nhất, nơi Peano là thành viên của ủy ban bảo trợ.
In the 16th century, the crown's patronage helped the development of Scots drama and poetry, but the accession of James VI to the English throne removed a major centre of literary patronage and Scots was sidelined as a literary language.
Trong thế kỷ XVI, bảo trợ của quân vương giúp phát triển kịch và thơ tiếng Scots, song việc James VI kế thừa vương vị Anh đã loại bỏ một trung tâm bảo trợ văn học và tiếng Scots bị đặt ngoài lề trong vai trò ngôn ngữ văn học.
A major deficiency of the AIDA model, and other hierarchical models, is the absence of post-purchase effects such as satisfaction, consumption, repeat patronage behaviour and other post-purchase behavioural intentions such as referrals or participating in the preparation of online product reviews.
Sự thiếu hụt chính của mô hình AIDA và các mô hình phân cấp khác là sự vắng mặt của các hiệu ứng sau khi mua như sự hài lòng, tiêu thụ, hành vi bảo trợ lặp lại và các ý định hành vi sau khi mua khác như giới thiệu hoặc tham gia vào quá trình chuẩn bị đánh giá sản phẩm trực tuyến. Các phê bình khác bao gồm sự phụ thuộc của mô hình vào một bản chất tuyến tính, trình tự phân cấp.
Does patronage play a role?
Sự chống lưng đóng một vai trò?
However, Kerr also writes that Shō Taikyū's patronage of Buddhism and temple-building efforts far exceeded that which would have been demanded or supported by the populace, and that these activities impoverished the royal treasury.
Tuy nhiên, Kerr cũng ghi rằng sự bảo trợ của Shō Taikyū đối với Phật giáo và việc xây chùa đã vượt quá xa nhu cầu hay sự ủng hộ của người dân, và các hoạt động này đã làm bần cùng ngân khố quốc gia.
Hwangnyongsa was built during the Silla period, under the patronage of the Silla royal family, on a plain encircled by mountains near the royal palace compound of Banwolseong (Half-Moon Palace).
Hwangnyongsa được xây dựng trong thời đại Silla, dưới sự bảo trợ của gia đình hoàng gia Silla, trên một đồng bằng bao quanh bởi các ngọn núi nằm gần khu phức hợp cung điện hoàng gia Banwolseong (Cung điện Bán Nguyệt).
In 1719 the Duke of Chandos became one of the composer's important patrons and main subscribers to his new opera company, the Royal Academy of Music, but his patronage declined after Chandos lost money in the South Sea bubble, which burst in 1720 in one of history's greatest financial cataclysms.
Năm 1719, Công tước Chandos là một trong những người đóng góp chính cho công ty opera mới thành lập của Handel, the Royal Academy of Music, nhưng sự tài trợ suy giảm sau khi ông mất tiền trong vụ bong bóng South Sea bùng nổ năm 1720 trong một trong những biến động tài chính lớn nhất lịch sử.
In exchange for Suharto's patronage, the conglomerates provided vital financing for his "regime maintenance" activities.
Đổi lấy sự bảo trợ của Suharto, các tập đoàn cung cấp tài chính sống còn cho các hoạt động "duy trì chế độ" của ông.
Naturally, we are very grateful for your patronage and are eager to give you the speedy, efficient service you deserve.
Tất nhiên là chúng tôi mang ơn ông lắm và hết lòng tìm cách gởi hàng cho ông được mau chóng.
However, one argument some use in favor of this theory is the fact that he possessed a sword made by Kazusa no suke Kaneshige, who was a swordmaker under the patronage of the Tsu domain; and that such a sword would be difficult for a mere rōnin to obtain, even by heritage.
Tuy nhiên một luận cứ đã được sử dụng để ủng hộ thuyết này là việc ông sở hữu một thanh kiếm được thợ rèn Kaneshige Kazusa no suke người mà dưới sự bảo trợ của phiên Tsu rèn cho, đó là một thanh kiếm mà ít rōnin nào có được, cho dù nó là một di sản.
He also enjoyed patronage from Sir Christopher Hatton.
Ông cũng được hưởng sự bảo trợ từ ngài Christopher Hatton.
To win his favor, bishops had to make religious compromises, and those who did received tax exemptions and generous patronage.
Để nhận được ân huệ của ông, các giám mục phải thỏa hiệp điều gì đó trong tôn giáo của họ, và những người làm thế thì được miễn thuế và nhận nhiều tiền tài trợ.
Does she move to secure us her husband's patronage?
Cô ấy đã rời đi để lấy sự bảo trợ từ chồng cô ta chưa?
The ruling popes until the first half of the 16th century, from Nicholas V, founder of the Vatican Library, to Pius II, humanist and literate, from Sixtus IV, a warrior pope, to Alexander VI, immoral and nepotist, from Julius II, soldier and patron, to Leo X, who gave his name to this period ("the century of Leo X"), all devoted their energy to the greatness and the beauty of the Eternal City, to the power of their stock, and to the patronage of the arts.
Các giáo hoàng cai trị cho đến nửa đầu thế kỷ 16, trong đó Nicôla V lập ra Thư viện Vatican, Piô II là người theo chủ nghĩa nhân văn và có học thức, Xíttô IV là một giáo hoàng chiến binh, Alexanđê VI là người vô đạo đức và gia đình trị, từ Giuliô II là một người bảo trợ cho đến Lêô X có hiệu được đặt cho giai đoạn này ("thế kỷ Lêô X"), toàn bộ đều cống hiến sức lực của mình cho sự vĩ đại và vẻ đẹp của Thành phố vĩnh hằng, cho quyền lực dòng dõi của họ, và bảo trợ cho nghệ thuật.
Dubai Community Theatre and Arts Centre (DUCTAC) is a non-profit, cross-community creative centre that opened in November 2006, under the patronage of Princess Haya bint Hussein.
Nhà hát và Trung tâm Nghệ thuật Cộng đồng Dubai (DUCTAC) là một trung tâm sáng tạo cộng đồng phi lợi nhuận được khai trương vào tháng 11 năm 2006 dưới sự bảo trợ của công chúa Haya bint Hussein.
Founded in 1563 by the Jesuits as the Collège de Clermont, it was renamed in King Louis XIV of France's honor after he extended his direct patronage to it in 1682.
Được thành lập vào năm 1563 dưới dạng Collège de Clermont, nó được đổi tên thành danh dự của vua Louis XIV của Pháp sau khi ông mở rộng sự bảo trợ trực tiếp cho nó vào năm 1682.
Various theories have been proposed to account for its origins and characteristics, focusing on a variety of factors including the social and civic peculiarities of Florence at the time: its political structure, the patronage of its dominant family, the Medici, and the migration of Greek scholars and texts to Italy following the Fall of Constantinople to the Ottoman Turks.
Có nhiều giả thuyết khác nhau được đề xuất để giải thích cho nguồn gốc và đặc điểm của nó, tập trung vào một loạt các yếu tố bao gồm đặc thù xã hội và công dân của Firenze tại thời điểm đó, cấu trúc chính trị của nó, sự bảo trợ của dòng họ thống trị, nhà Medici, và sự di cư của các học giả và các bản văn Hy Lạp sang Ý sau sự thất thủ của Constantinopolis dưới tay người Thổ Ottoman.
Its gentle, cultivated hills are occasionally broken by gullies and by picturesque towns and villages such as Pienza (rebuilt as an "ideal town" in the 15th century under the patronage of Pope Pius II), Radicofani (home to the notorious brigand-hero Ghino di Tacco) and Montalcino (the Brunello di Montalcino is counted among the most prestigious of Italian wines).
Những ngọn đồi thoai thoải của nơi đây thi thoảng bị chia cắt bởi những thung lũng nhỏ, những thị trấn và làng mạc tuyệt đẹp như là Pienza (được xây dựng lại như là một thị trấn lý tưởng dưới sự bảo trợ của Giáo hoàng Piô II), Radicofani (quê hương của vị anh hùng sống ngoài vòng pháp luật Ghino di Tacco) và Montalcino (nơi sản xuất Brunello di Montalcino là một trong số những loại rượu vang uy tín nhất nước Ý).
After she met Ford in Paris, Rhys wrote short stories under his patronage.
Sau khi bà gặp Ford ở Paris, Rhys đã viết truyện ngắn dưới sự bảo trợ của ông.
In November 2006, TARGET organized and financed a conference under the patronage of the Eygyptian Great Mufti Ali Gomaa at Al-Azhar University of Cairo.
Tháng 11 năm 2006, TARGET đã tổ chức và tài trợ cho một hội nghị dưới sự bảo trợ của Đại Mufti Ai Cập Ali Gomaa ở Đại học Al-Azhar tại Cairo.
Aspurgus adopted the Imperial Roman names "Tiberius Julius" when he received Roman citizenship and enjoyed the patronage of the first two Roman Emperors, Augustus and Tiberius.
Aspurgus đã nhận tên La Mã Tiberius Julius "bởi vì ông được nhận quyền công dân La Mã và được hưởng sự bảo trợ của hai vị hoàng đế La Mã đầu tiên, Augustus và Tiberius.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patronage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới patronage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.