patronal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patronal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patronal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patronal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự quản lý, phương hướng, quản lý, 方向, hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patronal

sự quản lý

(management)

phương hướng

quản lý

(management)

方向

hướng

Xem thêm ví dụ

10 La mayoría de los congregados ante la imagen de Nabucodonosor la adorarían sin reparos, a pesar de su devoción a distintos dioses patronales.
10 Bất kể thờ các thần khác nhau, phần lớn những người tụ họp lại trước pho tượng của Nê-bu-cát-nết-sa không thấy áy náy gì về việc thờ lạy pho tượng.
Cada año, durante la fiesta patronal (22 de agosto) se celebra una procesión por las calles del centro del pueblo.
Hàng năm trong bữa tiệc bảo trợ (ngày 22 tháng 8) có một đám rước qua các con phố trung tâm.
De hecho, es costumbre celebrar fiestas patronales en honor del “santo” del pueblo.
Thật vậy, những thị xã ở Mễ Tây Cơ có phong tục cử hành lễ cho “các thánh bảo hộ” vào những ngày nào đó.
Adentradas en la sierra, las comunidades de habla náhuatl, o los nahuas, celebran sus fiestas patronales, las cuales a veces duran días o hasta semanas.
Tại những cộng đồng người Aztec ở vùng núi xa xôi, những người nói tiếng Nahuatl có rất nhiều lễ hội dành cho các vị thánh hộ mệnh, một số lễ hội kéo dài vài ngày hoặc thậm chí vài tuần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patronal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.