patrocinar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patrocinar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrocinar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patrocinar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, bảo trợ, che chở, ủng hộ, tài trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patrocinar

bảo vệ

(protect)

bảo trợ

(patronize)

che chở

(protect)

ủng hộ

(back)

tài trợ

(fund)

Xem thêm ví dụ

Y luego tienen a TV Guide, propiedad de la Fox, que está a punto de patrocinar los premios de video online, pero lo cancelan para apoyar a la televisión tradicional, sin parecer que se regordean.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
Tengo tanta experiencia que cuando Ud. fue a la Fell School y todos esos niñitos ricos decidieron patrocinar a un niño que era yo, pero me echaron cuando me encontraron enseñándole a los niñitos cómo robar un par de jeans Lee y llevarlos a VIM.
Tôi có nhiều trải nghiệm đến nỗi khi bạn tới trường Fell và tất cả các cậu bé cổ tích giàu có quyết định tài trợ cho một đứa trẻ ở đó là tôi đó, nhưng đá tôi ra khỏi trường khi tôi bị bắt gặp khi đang dạy các cậu bé cổ tích làm cách nào để "thó" PATS khỏi một cặp quần jean hiệu Lee Jeans và mang chúng tới VIM. Cho tôi thấy Chekhov làm được điều đó đi.
El anuncio coincidió con un nuevo contrato entre Jackson y Pepsi, con un acuerdo estimado en 20 millones de dólares para patrocinar la gira.
Việc công bố trùng với một thỏa thuận mới giữa Jackson và Pepsi, với một hợp đồng 20.000.000 $ để Pepsi trở thành nhà tài trợ chính thức cho tour diễn này.
La Asamblea General puede determinar qué privilegios otorga con la condición de observador, como el derecho a hablar en las reuniones de la Asamblea General, votar sobre asuntos de procedimiento, actuar como signatarios en los documentos de trabajo y firmar resoluciones, pero no para patrocinar resoluciones o votar sobre resoluciones de asuntos sustantivos.
Đại Hội đồng có thể quyết định giới hạn đặc quyền cho các thực thể quan sát viên, chẳng hạn như quyền được phát biểu tại các cuộc họp Đại Hội đồng, bỏ phiếu về các vấn đề theo thủ tục, đóng vai trò như ký vào giấy tờ chấp thuận, và ký các nghị quyết, nhưng không được đưa ra nghị quyết quyết định và biểu quyết các nghị quyết các vấn đề quan trọng của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc.
En la mañana del día 15 de abril el embajador cubano en la ONU, Raúl Roa, acusó formalmente a los Estados Unidos de patrocinar una invasión contra Cuba.
Vào 10:30 sáng ngày 15 tháng 4 tại Liên Hiệp Quốc, Bộ trưởng Ngoại giao Cuba Raúl Roa đã buộc tội Mỹ đã tấn công bằng không quân vào Cuba, và chiều hôm đó chính thức đệ trình bản kiến nghị lên Ủy ban Chính trị của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc.
Por eso decidimos que íbamos a patrocinar a Tony, TEMPT, y a su causa.
Thế là chúng tôi quyết định sẽ tài trợ cho Tony (tên thật của TEMPT), và ước muốn của anh.
Entre las organizaciones religiosas es común patrocinar programas para recaudar fondos, como cenas, ventas o fiestas.
Nhằm gây quỹ, các tổ chức tôn giáo thường đưa ra những chương trình như tổ chức liên hoan, mua bán, hoặc những lễ hội.
Tengo tanta experiencia que cuando Ud. fue a la Fell School y todos esos niñitos ricos decidieron patrocinar a un niño que era yo, pero me echaron cuando me encontraron enseñándole a los niñitos cómo robar un par de jeans Lee y llevarlos a VIM.
Tôi có nhiều trải nghiệm đến nỗi khi bạn tới trường Fell và tất cả các cậu bé cổ tích giàu có quyết định tài trợ cho một đứa trẻ ở đó là tôi đó, nhưng đá tôi ra khỏi trường khi tôi bị bắt gặp khi đang dạy các cậu bé cổ tích làm cách nào để " thó " PATS khỏi một cặp quần jean hiệu Lee Jeans và mang chúng tới VIM.
Me va a patrocinar Red Bull.
Cháu được Red Bull chọn.
¿Quién está dispuesto a patrocinar, al futuro campeón de la Indy 500?
Nhà vô địch mới của Indy 500, sẽ đến từ đây?
Pero en 1890 emprendieron la publicación directa de la Biblia al patrocinar la primera de varias ediciones de las Escrituras.
Tuy nhiên, tới năm 1890, họ đã trực tiếp tham gia công việc ấn hành Kinh-thánh, bảo trợ ấn bản đầu tiên trong một số ấn bản Kinh-thánh.
Después de unos meses de debate, el título fue vendido y Yomiuri empezó a patrocinar un nuevo título, Kisei.
Sau vài tháng thương lượng, bản quyền đã được chuyển nhượng và tòa soạn báo Yomiuri được sở hữu quyền tài trợ cho danh hiệu mới, Kisei (Kì thánh).
Las empresas pueden patrocinar quedadas ofreciendo productos o servicios, por ejemplo, aperitivos gratuitos o descuentos para alquilar locales.
Doanh nghiệp có thể đồng ý tài trợ cho buổi gặp mặt bằng cách cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ (ví dụ như giảm giá cho thuê địa điểm hoặc đồ ăn nhẹ miễn phí).
Los primeros animaron a los segundos a patrocinar la primera traducción de la Biblia al francés a partir de los idiomas originales.
Phái Tin Lành khuyến khích người Waldenses bảo trợ cho bản dịch Kinh Thánh đầu tiên từ ngôn ngữ gốc sang tiếng Pháp.
En 1958 el periódico Yomiuri decidió patrocinar al torneo del "Jugador más Fuerte" para decidir quién era el mejor jugador del momento.
Vào năm 1958, tòa soạn báo Yomiuri quyết định tài trợ cho cuộc thi tranh danh hiệu "Kì thủ mạnh nhất" cho các danh thủ đương thời.
Consegui que la compania de mi papa los patrocinara.
Téi 1⁄2 Á xin céng ty cha téi t ¿i trô cho 1⁄2 îi c 3⁄4 c bÂn
El 28 de junio de 2001, Milošević fue entregado por las autoridades serbias al Tribunal Penal Internacional para la ex Yugoslavia, que le acusaba de patrocinar crímenes de guerra y crímenes de lesa humanidad durante las guerras en Croacia, Bosnia y Kosovo. Su juicio se prolongó hasta su muerte en La Haya en 2006.
Milošević bị đưa tới Toà án Hình sự Quốc tế vì những cáo buộc tài trợ cho các tội ác chiến tranh và các tội ác chống lại loài người trong các cuộc chiến tại Croatia, Bosnia, và Kosovo và ông bị giữ để xét xử cho tới khi chết năm 2006.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrocinar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.