patriotismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patriotismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patriotismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patriotismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ nghĩa yêu nước, Chủ nghĩa yêu nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patriotismo

chủ nghĩa yêu nước

noun

Chủ nghĩa yêu nước

noun (pensamiento que vincula a un ser humano con su patria)

Xem thêm ví dụ

Uno tiene que tener un sentido de patriotismo sano; eso es muy importante.
Vì vậy bạn phải có hiểu biết tích cực về lòng yêu nước; điều đó tuyệt đối quan trọng.
Pronto, dijo Sumner, "una pragmática raza de intrépidos navegantes tomarán la costa dispuestos a cualquier empresa de negocios o patriotismo.
Rất nhanh thôi, Sumner nói, "Một đoàn các nhà thám hiểm gan dạ sẽ tràn về vùng duyên hải, sẵn sàng cho bất kỳ thương vụ, hay hoạt động yêu nước nào.
Es posible que algunas manifestaciones de patriotismo desemboquen en la violación de los derechos civiles y la libertad religiosa de ciertos ciudadanos del país.
Những biểu hiện của lòng ái quốc có thể trở thành hành động xâm phạm quyền tự do công dân cũng như tự do tôn giáo của một số công dân trong nước.
Casi tan asombroso como la elección del patriotismo como tema, fue lo que venía enseguida: veinticuatro señores de edad, como solía llamárseles, encabezados por el patriarca Isaac Morley.
Hầu như chứ không hoàn toàn kinh ngạc như việc chọn lòng ái quốc làm chủ đề: 24 vị trưởng lão (họ được gọi như thế) được dẫn đầu bởi tộc trưởng Isaac Morley.
Usted ha ejemplificado, en su rincón del mundo,... el patriotismo en su nivel más alto.
Ngài chính là minh chứng, rằng ngay cả trong góc của thế giới, lòng yêu nước vẫn là mệnh lệnh cao cả nhất.
Eso va tan profundo como llegue su patriotismo.
Sâu như lòng yêu nước của anh bạn vậy.
(«¡Armémonos fuertemente con el patriotismo de Kim Jong-il!»).
Băng rôn viết, "Chúng ta hãy mạnh mẽ hơn với chủ nghĩa yêu nước của Kim Jong-il!".
¿Y su patriotismo?
Anh không có lòng yêu nước sao?
Marcharon entusiastas, arrastrados por el patriotismo.
Họ hăng hái ra đi, kéo theo làn sóng ái quốc.
Nicolas Chauvin (nacido posiblemente en Rochefort (Charente Marítimo), Francia, 1780) fue un soldado imaginario que encarna el patriotismo francés que sirvió en el Primer Ejército de la República Francesa y posteriormente en La Grande Armée de Napoleón Bonaparte.
Nicolas Chauvin (phiên âm: Sô-Vanh; được cho là sinh ra tại Rochefort, Pháp, vào khoảng năm 1780) là một người lính mà đã phục vụ trong quân đội của Đệ Nhất Cộng hòa Pháp và sau đó Grande Armée của Napoléon Bonaparte.
YNH: Durante muchos siglos, incluso miles de años el patriotismo funcionó bastante bien.
YNH: Trong nhiều thế kỷ, thậm chí là hàng ngàn năm, chủ nghĩa yêu nước khá là hiệu quả.
O el patriotismo.
Hay chủ nghĩa yêu nước.
El patriotismo fue enseñado como una virtud a los niños japoneses.
Lòng ái quốc được dạy như một đức tính cho thiếu nhi Nhật Bản.
En operaciones militares abiertas y en secretas maquinaciones, su energía y patriotismo fueron igualmente testados, y con el estallido de las Guerras de Liberación, el mayor-general Gneisenau se convirtió en intendente-general de Blücher.
Trong cả những hoạt động quân sự công khai lẫn những lần bí mật bày mưu lập kế, ông đều thể hiện sự năng nổ và lòng yêu nước; và, khi Những cuộc chiến tranh Giải phóng bùng nổ, viên Sĩ quan Gneisenau trở thành chủ nhiệm Tổng cục hậu cần của tướng Blücher.
Sin embargo, “como cualquier otro sentimiento, el patriotismo es imprevisible —afirma The New York Times Magazine—. Si se deja a rienda suelta, puede tornarse desagradable”.
Tuy nhiên, một bài trong tờ The New York Times Magazine nói: “Như bất cứ một cảm xúc nào, tinh thần ái quốc thay đổi bất thường”, vì “một khi bùng lên, nó có thể bộc lộ dưới những hình thức không lành mạnh”.
Su patriotismo es igual nuestra utilidad.
Lợi nhuận của chúng ta sẽ bằng với lòng yêu nước của họ.
El patriotismo es, en muchas formas, algo muy noble.
Chủ nghĩa yêu nước, nhìn từ nhiều góc thì đều rất cao thượng.
A la gente le entusiasma la idea de la ciudadanía mundial pero luego se confunde un poco al pensar en el patriotismo y en cómo combinar las dos cosas.
Mọi người thấy hào hứng về ý tưởng bổn phận công dân toàn cầu này, nhưng rồi họ lại bối rối một chút khi bắt đầu nghĩ về lòng yêu nước, và làm thế nào để kết hợp hai yếu tố này.
Así que los llamo en nombre de la libertad, del patriotismo y todo lo preciado por el carácter estadounidense para que vengan en nuestra ayuda con toda resolución.
Giờ đây, nhân danh tự do, tôi kêu gọi mọi người, nhân danh lòng yêu nước, và tất cả bản sắc của Hoa Kỳ, hãy viện trợ với tất cả những gì bạn có.
" El patriotismo es la virtud de los depravados ", dijo Oscar Wilde.
Chủ nghĩa yêu nước là phẩm hạnh của sự sa ngã theo Oscar Wilde.
Para la etapa final de la revolución, Maitland apeló al patriotismo escocés para luchar contra la dominación francesa.
Đến giai đoạn cuối của cuộc cách mạng, Mailand kêu gọi lòng yêu nước của người Scotland nhằm đánh đuổi người Pháp.
Dices que esto es por el patriotismo, pero las dos sabemos que esa no es toda la historia.
Em bảo em làm việc này vì lòng yêu nước, nhưng cả 2 ta điều biết đó không hoàn toàn là thế.
' El patriotismo es el refugio...... del despiadado ', según Oscar Wilde
Chủ nghĩa yêu nước là phẩm hạnh của sự sa ngã theo Oscar Wilde
Y ciertamente no es la lucha registrado en la historia de Concord, al menos, si en la historia de América, que se hará cargo de comparación de un momento con esto, ya sea para los números que trabajan en él, o por el patriotismo y el heroísmo.
Và chắc chắn không phải là cuộc chiến được ghi lại trong lịch sử Concord, ít nhất, nếu trong lịch sử của Mỹ, mà sẽ chịu so sánh của một thời điểm với điều này, dù cho số lượng tham gia trong nó, hoặc cho chủ nghĩa yêu nướcchủ nghĩa anh hùng hiển thị.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patriotismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.