PE trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ PE trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PE trong Tiếng Anh.

Từ PE trong Tiếng Anh có nghĩa là thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ PE

thể dục

noun

Your PE teacher or school counselor may also be a great resource .
Giáo viên thể dục hoặc cố vấn ở trường cũng có thể cung cấp nhiều thông tin giá trị .

Xem thêm ví dụ

Windows PE features a graphical user interface with mouse support from the beginning, rather than requiring a text-only phase as in previous versions.
Windows PE có giao diện người dùng đồ hoạ với sự hỗ trợ cho chuột ngay từ đầu, thay vì yêu cầu giai đoạn chỉ dòng lệnh như trong các phiên bản trước đó.
Often we write for that PE, or we write for that a u.
Thường chúng tôi viết cho rằng PE, hoặc chúng tôi viết cho rằng một u.
Tin Maung Thant's funeral procession, which was attended by dignitaries, was grander than that of the state funeral of Commodore Than Pe, a member of the 17-man Revolutionary Council and minister of health and education.
Đám tang của Tin Maung Thant có sự tham gia của những quan chức cấp cao, và lớn hơn quốc tang của Phó Đề đốc Than Pe, một thành viên trong Hội đồng Cách mạng gồm 17 người và là bộ trưởng y tế và giáo dục.
Pe-2S Two-seat training version.
Pe-2S Phiên bản huấn luyện 2 chỗ.
Factory No. 124 shut down its Pe-8 production line at the beginning of 1940 while alternative engines were evaluated.
Nhà máy số 124 được ra lệnh ngừng dây chuyền sản xuất TB-7 đầu năm 1940 trong khi những động cơ thay thế đang được đánh giá.
One T-60 was converted into a glider in 1942, intended to be towed by a Petlyakov Pe-8 or a Tupolev TB-3.
Một chiếc T-60 đã được chuyển đổi thành tàu lượn năm 1942, dự định được kéo bởi một chiếc Petlyakov Pe-8 hay Tupolev TB-3.
.pe is the Internet country code top-level domain (ccTLD) for Peru and is managed by the Red Científica Peruana (RCP).
.pe là tên miền quốc gia cấp cao nhất của Peru và được quản lý bởi Red Científica Peruana (RCP).
"Nike MAXIM, La Liga and Serie A 2012/13 balls" (in Spanish). pes-parche.com.
Ngày 26 tháng 3 năm 2012. ^ “Nike MAXIM, La Liga and Serie A 2012/13 balls” (bằng tiếng Tây Ban Nha). pes-parche.com.
The group was renamed again to the Socialist Group in the European Parliament on 20 July 2004 and was given a different logo, to further distinguish the PES group organisation from the PES European political party.
Nhóm được đổi tên một lần nữa thành Nhóm Xã hội chủ nghĩa tại Nghị viện châu Âu vào ngày 20 tháng 7 năm 2004 và được trao một biểu tượng khác để phân biệt tổ chức nhóm PES từ Đảng Chính trị châu Âu PES.
Tji u hi nakuvanga, o ndji pe.
Nazuna hiểu ra, cảm ơn anh.
The Gneiss-2 airborne radar was evaluated in the Pe-3 beginning in July 1942 and it was sent to both Moscow and Stalingrad for combat trials in late 1942.
Radar không vận Gneiss-2 đã được đánh giá trong Pe-3 bắt đầu vào tháng 7 năm 1942 và nó đã được gửi đến cả Moscow và Stalingrad cho các thử nghiệm chiến đấu vào cuối năm 1942.
Petlyakov assisted in designing the first Soviet heavy bombers TB-1, TB-3 (1930–1935), and a long-range high-altitude four-engine bomber, the Pe-8 (1935–1937).
Petlyakov đã hỗ trợ việc thiết kế những chiếc máy bay ném bom hạng nặng của Liên xô như TB-1, TB-3 (1930-1935), và một máy bay ném bom tầm cao, xa bốn động cơ Pe-8 (1935-1937).
The first Pe-3s were issued to the 95th High-Speed Bomber Aviation Regiment in August 1941 and it was initially committed to the ground attack and escort roles after retraining through September.
Pe-3 đầu tiên được sử dụng bởi Trung đoàn ném bom tốc độ cao 95th vào tháng 8 năm 1941 và ban đầu nó đã cam kết với tấn công mặt đất và đóng vai trò hộ tống sau khi đào tạo lại thông qua tháng 9.
What this tells me is that if this object is held up by electron degeneracy pressure, then that pressure, Pe, is given by k.
Những gì này nói với tôi là nếu điều này đối tượng được tổ chức bởi điện tử liền provost áp lực, sau đó rằng áp lực, Pe, được đưa ra bởi k.
Production of the ATsN superchargers could not be organized in any systematic way and only the first four Pe-8s were equipped with them.
Việc sản xuất hệ thống ATsN không thể được tổ chức ở quy mô công nghiệp và chỉ bốn chiếc máy bay đầu tiên được trang bị nó.
Archived September 5, 2010, at the Wayback Machine "PES 2011 Demo now out on PSN+".
Videos: Trailer (ngày 4 tháng 5 năm 2010) ^ “PES 2011 Demo now out on PSN+”.
On July 28, 2011, Konami confirmed that PES 2012 was going to be released for Xbox 360, PlayStation 3 and Microsoft Windows on October 14, 2011 in Europe and October 6, 2011 in Japan.
Vào ngày 28 tháng 7 năm 2011, Konami xác nhận rằng PES 2012 sẽ được phát hành cho PlayStation 3, Xbox 360, Microsoft Windows vào ngày 14 tháng 10 năm 2011 tại châu Âu và 6 tháng 10 năm 2011 tại Nhật.
Statistics accurate as of match played 16 March 2019 FCSB League Cup: 2015–16 Steaua a semnat pe 6 ani cu puștiul luat în probe Romanian football portal Player's page at UEFA
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 2 tháng 6 năm 2018 Steaua București Cúp Liên đoàn: 2015–16 ^ Steaua a semnat pe 6 ani cu puștiul luat în probe Chủ đề Românian football Player's page at UEFA
Pre-eclampsia (PE) is a disorder of pregnancy characterized by the onset of high blood pressure and often a significant amount of protein in the urine.
Tiền sản giật là một rối loạn thai nghén đặc trưng bằng việc có huyết áp cao và thường có lượng lớn protein trong nước tiểu.
The tical was subdivided into 64 att, 32 pe, 8 fuang or 4 salong.
TiKal được chia thành 64 att, 32 pe, 8 fuang hoặc 4 salong.
Production continued slowly at Factory No. 124; most of the factory's resources were devoted to the higher-priority Petlyakov Pe-2, a successful light bomber.
Việc sản xuất tiếp tục tại Nhà máy số 124, nhưng với tốc độ rất thấp, hầu hết các nguồn tài nguyên của nhà máy đều đã được dành cho chiếc Petlyakov Pe-2 được ưu tiên lớn hơn.
It was relatively undamaged and was recovered, repaired and placed into service as 'PE-301'.
Nó còn tương đối nguyên vẹn và đã được phục hồi, sửa chữa và đưa vào hoạt động với tên gọi PE-301.
Pe-2B Standard bomber version from 1944.
Pe-2B Phiên bản ném bom tiêu chuẩn từ năm 1944.
Le Petlyakov Pe-2 (in French).
Le Petlyakov Pe-2 (bằng tiếng Pháp).
In telecommunication and data storage, Manchester code (also known as phase encoding, or PE) is a line code in which the encoding of each data bit is either low then high, or high then low, for equal time.
Mã hóa pha hay PE (phase encoding) hay mã Manchester (Manchester code) là dạng mã đường truyền (line code) trong đó mỗi bit dữ liệu được mã hóa hoặc thấp rồi cao, hoặc cao sau đó thấp, trong một khoảng thời gian như nhau .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PE trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.