payment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ payment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ payment trong Tiếng Anh.

Từ payment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trả tiền, việc trả công, số tiền trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ payment

sự trả tiền

noun

việc trả công

noun

số tiền trả

noun

Xem thêm ví dụ

To process your payment, you'll need to include your unique reference number on your bank's transfer form.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
If your country is listed here, we recommend that you read these instructions for SEPA payments.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
To review payment method restrictions, see accepted payment methods.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
Miceli claimed it was money lent to her by her brother as a down payment in a real estate purchase.
Miceli tuyên bố rằng đó là tiền bà mượn từ anh (em) trai của mình để làm tiền trả trước trong một cuộc mua bán bất động sản.
You'll only see purchases made with this credit card in your order history if your family member selects the family payment method to make the purchase.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
If your current balance reaches the payment threshold by the end of the month, a 21 day payment processing period begins.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
In accordance with the terms of your agreement with Google, the payments made by Google for your services provided are final and will be considered to be inclusive of all applicable taxes, if any.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
Let's see, so the present value of the $20 payment is $20, plus the present value of the $50 payment.
Hãy xem, như vậy giá trị hiện tại của khoản 20$ là 20$, cộng với giá trị hiện tại của khoản 50$, tức là cộng với với 50 chia cho 1, 05.
Make sure that you save your coupon and any other payment documents until your balance has updated.
Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật.
To learn more about payment methods – what you pay with – see Add a new payment method.
Để tìm hiểu thêm về các phương thức thanh toán—hay hình thức thanh toán của bạn—hãy xem bài viết Thêm phương thức thanh toán mới.
The finalized earnings on the other hand include all revenue you'll be paid for validated clicks and impressions minus revenue from advertisers who default on payments to Google and whose ads were served on your content.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
The SEPA system allows European businesses and consumers to send EFT payments to any country located in the Euro area.
Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu.
Because he “looked intently toward the payment of the reward.”
Bởi vì ông “ngửa trông sự ban-thưởng”.
In this case, your payments are being made by Google Ireland, a company incorporated under the laws of Ireland.
Trong trường hợp này, thanh toán của bạn được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật pháp Ireland.
Note: If you can’t find your receipt and need your transaction ID to transfer an app, review your transactions on the Google payments centre.
Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google.
It's a really complex payment schedule...
Đó là khoản nợ có thời hạn thanh toán phức tạp...
3 In Nigeria some years ago, there were riots over the payment of taxes.
3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế.
" Over the past century these instruments have destroyed the purchasing power of investors in many countries , even as these holders continued to receive timely payments of interest and principal . "
Trong thế kỷ trước , những công cụ này đã giết chết sức mua của nhà đầu tư ở nhiều quốc gia , thậm chí cả khi những người nắm giữ vẫn tiếp tục được nhận lãi và gốc theo kỳ hạn " .
The countries that joined the IMF between 1945 and 1971 agreed to keep their exchange rates ( the value of their currencies in terms of the US dollar and , in the case of the US , the value of the dollar in terms of gold ) pegged at rates that could be adjusted only to correct a " fundamental disequilibrium " in the balance of payments , and only with the IMF 's agreement .
Những quốc gia gia nhập IMF giai đoạn 1945 - 1971 đồng ý giữ tỷ giá hối đoái của mình ( giá trị đồng tiền của họ dưới dạng đồng đô la Mỹ và , trong trường hợp của Hoa Kỳ , giá trị đồng đô la dưới dạng vàng ) cố định ở các mức có thể được điều chỉnh chỉ để sửa lại khi mất cân bằng căn bản trong cán cân thanh toán , và chỉ phù hợp với hiệp ước của IMF .
The 1998 Tobacco Master Settlement Agreement provided states with long-term payments to cover medical costs to treat smoking-related illnesses.
Năm 1998, thoả thuận về thuốc lá đã đồng ý chi chả cho các bang khoản thanh toán dài hạn để đắp chi phí y tế để điều trị các căn bệnh liên quan tới hút thuốc.
Sorry. We can't release Max without full payment.
Xin lỗi, nếu không trả đủ tiền thì chúng tôi không thể để Max đi.
The firm may also perform a cash flow tie-out in which the transaction's waterfall is modeled per the priority of payments set forth in the transaction documents.
Hãng này cũng có thể thực hiện một kết xuất dòng tiền, trong đó thác nghiệp vụ được mô phỏng theo độ ưu tiên của các thanh toán được quy định trong các tài liệu nghiệp vụ.
If you are a nonresident alien individual who earns revenue through our Ad Exchange program, this revenue is characterized as payments for personal services.
Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân.
Note about internal tests: There are some country distribution and payment exceptions for internal tests.
Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ.
You'll see your payment setting in the top within the How you pay section.
Bạn sẽ thấy tùy chọn cài đặt thanh toán của mình ở phía trên cùng trong mục Cách thanh toán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ payment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới payment

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.