payroll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ payroll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ payroll trong Tiếng Anh.

Từ payroll trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng lương, tổng quỹ lương, soå löông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ payroll

bảng lương, tổng quỹ lương

danh từ

Fifteen new employees were added to the payroll last month
Mười lăm nhân viên mới đã được bổ sung vào bảng lương tháng trước

soå löông

verb

Xem thêm ví dụ

The employer must withhold payroll taxes from an employee's check and hand them over to several tax agencies by law.
Người sử dụng lao động phải khấu trừ thuế lương từ séc của nhân viên và giao chúng cho một số cơ quan thuế theo luật.
He might work for Sam Lancaster, but he's on Hostetler's payroll.
Có thể hắn làm việc cho Sam Lancaster, nhưng hắn nhận lương của Hostetler.
Before considering the payroll taxes, it is necessary to talk about the basic formula for the Net Pay.
Trước khi xem xét thuế tiền lương, cần phải nói về công thức cơ bản cho tiền lương thực trả.
Why is she on our payroll?
Sao ta phải chi trả khoản này?
If we track down the men on Elias's payroll, that may lead us right to him.
Nếu chúng ta truy ra những người Elias đang trả tiền, họ có thể dẫn chúng ta đến hắn ta.
Where this may reduce the cost for some companies many will foot a bigger bill to outsource their payroll if they have a special designed payroll program or payouts for their employees.
Trường hợp điều này có thể giảm chi phí cho một số công ty, nhiều người sẽ chi một hóa đơn lớn hơn để thuê ngoài việc trả lương của họ nếu họ có chương trình trả lương được thiết kế đặc biệt hoặc xuất chi cho nhân viên của họ.
Take it out of his payroll.
Sẽ bắt nó trả dần.
Then Mr. Lumbergh told me to talk to payroll... and then payroll told me to talk to Mr. Lumbergh.
Rồi ông Lumbergh bảo tôi nói với bên làm bảng lương... rồi bên ấy bảo tôi báo với ông Lumbergh.
That didn't have anything to do with payroll.
Không giống bảng lương gì cả.
Another job is payroll and benefits administration which deals with ensuring vacation and sick time are accounted for, reviewing payroll, and participating in benefits tasks, like claim resolutions, reconciling benefit statements, and approving invoices for payment.
Một công việc khác là tính lương và quản lý lợi ích liên quan đến việc đảm bảo thời gian nghỉ và thời gian ốm được tính, xem xét bảng lương và tham gia vào các nhiệm vụ lợi ích, như giải quyết khiếu nại, đối chiếu báo cáo lợi ích và phê duyệt hóa đơn thanh toán.
CBO estimated in 2011 that reducing employers' payroll taxes (especially if limited to firms that increase their payroll), increasing aid to the unemployed, and providing additional refundable tax credits to lower-income households, would generate more jobs per dollar of investment than infrastructure.
Cục ngân sách quốc hội (CBO) ước tính vào năm 2011 việc giảm thuế tiền lương (đặc biệt nếu giới hạn vào những công ty tăng quy mô chi trả lương), tăng trợ cấp cho người thất nghiệp, và cung cấp những khoản hoàn thuế cho hộ gia đình thu nhập thấp, sẽ tạo ra nhiều việc làm hơn trên mỗi đô la chi tiêu so với đầu tư cơ sở hạ tầng.
Theranos ceased operations on August 31, 2018, with CEO David Taylor and a few support staff remaining on payroll for a few more days.
Theranos ngừng hoạt động vào ngày 31 tháng 8 năm 2018, với giám đốc điều hành David Taylor và một số nhân viên hỗ trợ được trả lương thêm vài ngày nữa. ^ a ă Herper, Matthew (ngày 1 tháng 6 năm 2016).
I'm sure it's all blown out of proportion, but we can't have you on the payroll now.
Tôi chắc rằng mọi thứ đã bị ảnh hưởng, nhưng chúng tôi giờ không thể có tên anh trong danh sách trả tiền.
Now, Borders, Morris and Short were professional gunfighters on the payroll of the Lago Mining Company to protect our interests and the interests of this town, which are identical.
Borders, Morris và Short là những tay súng chuyên nghiệp ăn lương của Công ty Mỏ Lago để bảo vệ quyền lợi của chúng ta cũng như quyền lợi của thị trấn này.
On the other hand, businesses may also decide to utilize payroll software to supplement the efforts of a payroll accountant or office instead of hiring more payroll specialists and outsourcing a payroll company.
Mặt khác, các doanh nghiệp cũng có thể quyết định sử dụng phần mềm biên chế để bổ sung cho những nỗ lực của một kế toán tiền lương hoặc văn phòng thay vì thuê thêm các chuyên gia về biên chế và thuê ngoài một công ty trả lương.
In the United States, "payroll taxes" are separate from income taxes, although they are levied on employers in proportion to salary; the programs they fund include Social Security, and Medicare.
Ở Hoa Kỳ, " thuế tiền lương " tách biệt với thuế thu nhập, mặc dù chúng được đánh vào người sử dụng lao động tương ứng với tiền lương; các chương trình mà họ tài trợ bao gồm An sinh xã hội và Medicare .
Nowadays the time book can be a part of an integrated payroll system, or cost accounting system.
Ngày nay, sổ thời gian có thể là một phần của hệ thống bảng lương tích hợp, hoặc hệ thống kế toán chi phí.
How do I know you're not on Elias's payroll?
Làm sao biết được cô không ăn tiền hối lộ của Elias?
Did you say 300 for a payroll check?
Anh vừa nói 300 $ với giấy trả lương?
No payroll.
Không tiền lương.
During the period 1974–1975, FANK forces officially grew from 100,000 to approximately 250,000 men, but probably only numbered around 180,000 due to payroll padding by their officers and due to desertions.
Trong khoảng thời gian 1974–1975, FANK chính thức phát triển từ 100.000 lên đến khoảng 250.000 quân, nhưng có lẽ chỉ có chừng 180.000 quân do sự gian dối sổ lương bởi các sĩ quan chỉ huy và do nạn đào ngũ.
If we really want to close the gender wage gap, maybe we should start by opening up the payroll.
Nếu thực sự chúng ta muốn thu hẹp khoảng cách lương có lẽ chúng ta nên công khai bảng lương.
Figured you had somebody at the paper on your payroll.
Tôi cũng đoán là anh phải mua chuộc ai đó ở tòa soạn.
Costs of payroll taxes and fringe benefits are generally included in labor costs, but may be treated as overhead costs.
Chi phí thuế biên chế và phụ cấp thường được bao gồm trong chi phí lao động, nhưng có thể được coi là chi phí chìm (overhead).
If you were an employer, which of those two men would you be more likely to hire or keep on your payroll?
Nếu là chủ, bạn sẽ tuyển dụng ai và ai sẽ được ở lại làm việc tiếp?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ payroll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.