peacefully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peacefully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peacefully trong Tiếng Anh.

Từ peacefully trong Tiếng Anh có nghĩa là thanh bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peacefully

thanh bình

adverb

Xem thêm ví dụ

26 What if your mate does not respond to your efforts to solve differences peacefully?
26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao?
This created the conditions for the Chinese government to solve the sovereignty issues of Hong Kong and Macau peacefully.
Điều này tạo điều kiện cho chính phủ Trung Quốc giải quyết vấn đề chủ quyền của Hồng Kông và Ma Cao một cách hòa bình.
If I hadn't insisted on bringing him back here, he might have died peacefully, in his sleep maybe.
Nếu tôi không kiên quyết đòi mang nó lên đây, có lẽ nó đã đi một cách bình thản, có lẽ là trong giấc ngủ.
Three years later, he had a second stroke and died peacefully on Wednesday, June 9, 2010.
Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010.
He wanted to die at home; he wanted to die surrounded by family; and he wanted to die peacefully, not choking or gasping for air.
Ông muốn chết ở nhà; ông muốn chết có gia đình ở bên; và ông muốn chết yên bình, không nghẹn hay thở hổn hển.
"Cu Huy Ha Vu is being tried for his political bravery in peacefully challenging abuses of power, defending victims of land confiscation, and protecting the environment," said Phil Robertson, deputy Asia director at Human Rights Watch.
"Cù Huy Hà Vũ bị xét xử vì đã thể hiện bản lĩnh chính trị qua hành động đương đầu một cách ôn hòa với tình trạng lạm quyền, bảo vệ nạn nhân bị tịch thu đất đai và bảo vệ môi trường," ông Phil Robertson, Phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu.
RULING The High Court of Cassation and Justice (Supreme Court) finds that the Witnesses carry out their activities peacefully, that their literature is no danger to public order, and that they have the right to share their opinion.
XÉT XỬ Tòa Tối Cao nhận thấy Nhân Chứng hoạt động trật tự, ấn phẩm của họ không phải là mối đe dọa cho trật tự công cộng và họ có quyền chia sẻ quan điểm.
I'm tired of you having to come here, harassing us, while your children are sleeping peacefully in your homes.
Tôi quá mệt mỏi với việc các anh cứ đến đây, quấy rầy chúng tôi, khi con cái các anh đang ngủ yên trong nhà.
Similarly, in keeping with Isaiah’s words, humans with beastlike traits —who perhaps killed, exploited or otherwise victimized their fellowman— make over their personalities, getting along with other people who are peacefully disposed like the lamb.
Thế nên, thể theo lời tiên-tri của Ê-sai vừa nói, nhiều người trước kia đầy thú tính, đã từng lợi dụng hay giết hại đồng-loại mình, hoặc đã làm hại họ bằng cách nào khác, đã thay đổi tâm tính đến độ có thể chung sống hòa-bình với những người hiền như chiên.
On October 17, 1999, some 120 members of the Gldani Congregation of Jehovah’s Witnesses in Tbilisi, the capital, were peacefully meeting together for worship.
Ngày 17-10-1999, khoảng 120 thành viên hội thánh Gldani của Nhân Chứng Giê-hô-va ở thủ đô Tbilisi đang yên bình nhóm nhau lại để thờ phượng.
Assuming you go with me peacefully.
Cho đến khi ông đi với tôi tới đây
Any of you who can't go peacefully is fired.
Bất cứ ai không chịu ra đi bình yên sẽ bị sa thải.
It is the height of the wildebeest migration, and tens of thousands of these ungainly antelope graze peacefully to the south of us.
Đây là giai đoạn cao điểm trong mùa di trú của loài linh dương đầu bò và hàng chục ngàn con linh dương xấu xí này yên lành ăn cỏ ở phía nam chúng tôi.
Our dream is very simple: to send each of these kids, get them prepared to be educated but also to live peacefully, contented in this conflict- ridden chaotic globalized world.
Giấc mơ của chúng tôi rất đơn giản, đó là gửi từng đứa trẻ đến trường, giúp các em chuẩn bị cho cuộc sống, cho việc học hành, nhưng cũng để các em sống một cách bình yên, thỏa mãn trong thế giới toàn cấu hóa hỗn độn và đầy rẫy xung đột.
God peacefully terminated Enoch’s life, sparing him the pangs of death from either sickness or violence at the hands of his enemies.
Đức Chúa Trời kết thúc đời sống của Hê-nóc một cách thanh thản, để ông khỏi chịu nỗi đau đớn của cái chết gây ra bởi bệnh tật hay bởi bàn tay hung bạo của các kẻ thù.
Things went on so comfortably and peacefully for a couple of weeks that I give you my word that I'd almost forgotten such a person as Motty existed.
Những điều đã đi vào thoải mái và hòa bình cho một vài tuần mà tôi cung cấp cho bạn lời của tôi rằng tôi gần như quên một người Motty tồn tại.
Bonacieux lived on quite peacefully, perfectly unaware of what had become of his wife and hardly worrying about it.
Ông Bonacieux sống rất bình yên, hoàn toàn không biết vợ mình đã ra sao, và cũng chẳng quan tâm mấy đến việc đó.
However, she was by this point pregnant with Yoshitsune's child; Yoritomo declared that if it were a daughter she could live on peacefully, but if it were a son, he would have the child killed.
Tuy nhiên, vào lúc này Shizuka đang mang thai đứa con của Yoshitsune; Yoritomo tuyên bố rằng nếu là con gái thì miễn tội chết, nhưng nếu là con trai thì giết ngay lập tức.
Where vital, our side of these differences should not be denied or abandoned, but as followers of Christ we should live peacefully with others who do not share our values or accept the teachings upon which they are based.
Khi có những giá trị quan trọng khác biệt với những người khác thì chúng ta không nên phủ nhận hoặc từ bỏ các giá trị này, mà là các tín đồ của Đấng Ky Tô, chúng ta nên học cách sống hòa thuận với những người không chia sẻ các giá trị hoặc chấp nhận những lời giảng dạy dựa trên các giá trị đó.
There, long suffering men and women peacefully protested the denial of their rights as Americans.
Ở nơi ấy, những người dân bấy năm nay chịu nhiều dày vò đã phản đối trong hòa bình việc họ bị phủ nhận các quyền lợi của một công dân Mỹ.
We hope to winter very peacefully at Meryton.
Chúng tôi hy vọng được trú đông trong bình an tại Meryton.
Surely Jehovah’s goodness will be expressed toward all of us who continue to unite peacefully in true worship, for survival through “the final part of the days.”
Chắc chắn sự nhơn từ của Đức Giê-hô-va sẽ làm ơn cho tất cả chúng ta nếu chúng ta tiếp tục hợp nhất trong sự thờ phượng thật, để sống sót qua khỏi “những ngày sau-rốt” này.
And the children, both humans and bear cubs can live peacefully.
Và những đứa trẻ, cả con người lẫn gấu con đều có thể sống trong hòa bình.
Mom died peacefully about an hour later.
Mẹ tôi qua đời một cách thanh thản khoảng một giờ sau đó.
The issue of the light water reactors will be discussed "at an appropriate time" U.S. and the South Korea to formally declare that they have no nuclear weapons on the Korean Peninsula U.S. affirmed it has no intention to attack or invade North Korea and will provide a security guarantee to this effect U.S. and North Korea will work to normalize ties, respect each other's sovereignty, exist peacefully together.
Hoa Kỳ và Hàn Quốc chính thức tuyên bố rằng, họ không có vũ khí hạt nhân trên bán đảo Triều Tiên Hoa Kỳ khẳng định, họ không có ý định tấn công hoặc xâm lược Bắc Triều Tiên và bảo đảm vấn đề an ninh này có hiệu lực Hoa Kỳ và Triều Tiên làm việc để bình thường hóa quan hệ, tôn trọng chủ quyền của nhau, cùng nhau tồn tại hòa bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peacefully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.