quietly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quietly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quietly trong Tiếng Anh.
Từ quietly trong Tiếng Anh có các nghĩa là yên lặng, yên tĩnh, lặng lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quietly
yên lặngadjective noun She doesn't do it by quietly building one house at a time. Cô ấy không làm việc đó bằng cách yên lặng xây từng căn nhà một. |
yên tĩnhadjective A duck with eight ducklings glided quietly on the calm water near the edge of the pond. Bên cạnh bờ ao, tám chú vịt con cùng mẹ nhẹ nhàng lướt trên mặt nước yên tĩnh. |
lặng lẽadverb So we need to neutralize him quietly, okay? Vì vậy, chúng ta cần lặng lẽ vô hiệu hóa hắn. |
Xem thêm ví dụ
Together they began to walk between the tables of fabric, quietly repeating the words “Connor, if you can hear my voice, say, ‘Here I am.’” Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
I will be silent, but you must endure your captivity quietly. Tôi sẽ câm miệng, nhưng bà, bà hãy chịu đựng cảnh giam cầm một cách bình tĩnh. |
Though Vietnam remains an officially communist country and maintains diplomatic relations with North Korea, growing South Korean investment in Vietnam has prompted Hanoi to quietly permit the transit of North Korean refugees to Seoul. Mặc dù Việt Nam vẫn còn là nhà nước cộng sản và duy trì quan hệ ngoại giao với Bắc Triều Tiên, việc phát triển đầu tư Hàn Quốc vào Việt Nam đã khiến Hà Nội lặng lẽ cho phép người tị nạn Bắc Triều Tiên quá cảnh để đến Seoul. |
He quietly listens as Kojo opens the Bible and reads a scripture. Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc. |
However, no one took the bounty since Master's final online record was 60 wins and 0 losses, including three victories over Go's top ranked player, Ke Jie, who had been quietly briefed in advance that Master was a version of AlphaGo. Tuy nhiên, không có ai giành được tiền thưởng vì kết quả trực tuyến cuối cùng của Master là 60 trận thắng và 0 thua, bao gồm ba chiến thắng trước kì thủ cờ vây hàng đầu, Kha Khiết, người đã được thông báo ngầm trước đó rằng Master là một phiên bản của AlphaGo. |
His room, a proper room for a human being, only somewhat too small, lay quietly between the four well- known walls. Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng. |
" That was an animal's voice, " said the manager, remarkably quietly in comparison to the mother's cries. " Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ. |
He has lived quietly with me in the country. Ông đã sống lặng lẽ với tôi trong nước. |
So Malin pays Tonga to secure the area... so he can quietly stockpile yellowcake for a huge sale. Vậy Malin trả công cho Tonga để bảo vệ khu này. Để hắn có thể dự trữ bánh vàng và đem đi bán. |
She worked on it for a bit, and I quietly apologized to the men for it taking a while. Bà cố gắng trệu trạo nhai nhỏ mẩu bánh trong một chốc lát, và tôi nhỏ nhẹ xin lỗi hai người đàn ông vì đã mất nhiều thời gian. |
So to harness the power of these supportive communities in a new way and to allow entrepreneurs to decide for themselves exactly what that financial exchange should look like, exactly what fits them and the people around them, this week actually, we're quietly doing a launch of Profounder, which is a crowd funding platform for small businesses to raise what they need through investments from their friends and family. Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, |
I will not go quietly. tôi sẽ không im lặng. |
Just sit quietly. Ngồi im dùm đi. |
We did this quietly and comfortably , not speaking much , but enjoying the solitude of that hour of the day . Chúng tôi dọn dẹp mọi thứ trong lặng lẽ và thoải mái , không trò chuyện nhiều với nhau , nhưng cứ tận hưởng sự riêng tư trong giây phút ấy của mỗi ngày . |
They talked quietly about each other’s day. Họ kể cho nhau nghe chuyện trong ngày. |
So we need to neutralize him quietly, okay? Vì vậy, chúng ta cần lặng lẽ vô hiệu hóa hắn. |
8 As the officer spoke to his men, two strangers came up to the family and quietly identified themselves as Witnesses. 8 Khi viên sĩ quan đang nói với lính của ông, có hai người lạ mặt tiến đến chỗ gia đình Milan và nói khẽ rằng họ là Nhân Chứng. |
When Dad quietly explained, showing the soldier our Bibles and literature, he let us go. Khi cha bình tĩnh giải thích, cho người lính thấy Kinh-thánh và sách báo, thì ông để cho chúng tôi đi. |
“Okay, then—cool,” my father-in-law said quietly. “Được thôi, vậy thì – tốt thôi,” bố vợ tôi khẽ nói. |
He's not gonna come quietly. Anh ta không đến lặng lẽ. |
(Job 6:2-4; 30:15, 16) Elihu listened quietly to Job and sincerely helped him see Jehovah’s all-wise view of matters. Ê-li-hu yên lặng lắng tai nghe Gióp và thành thật giúp ông thấy quan điểm khôn ngoan vượt bực của Đức Giê-hô-va về sự việc. |
Finally, Dad said quietly, “A little girl has gone home.” Cuối cùng, Cha tôi khẽ nói: “Một cô bé đã đi về nhà.” |
DA's office has quietly been preparing an investigation into the company for several months. Sở tư pháp đã lặng lẽ chuẩn bị một cuộc điều tra vào công ty trong vài tháng. |
They might look quietly at their paper dolls, but they must not make anything new for them. Các cô được phép lặng lẽ ngắm những con búp bê giấy nhưng không được làm thêm bất kì điều gì. |
Vi Duc Hoi quietly started supporting calls for respect of human rights and greater democracy in 2006, while still holding important positions in the Communist Party of Vietnam and government apparatus in Lang Son. Vi Đức Hồi đã thầm lặng ủng hộ lời kêu gọi tôn trọng nhân quyền và mở rộng dân chủ từ năm 2006, khi vẫn đang giữ các vị trí quan trọng trong Đảng Cộng sản Việt Nam và cơ quan chính quyền tỉnh Lạng Sơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quietly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quietly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.