peludo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peludo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peludo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peludo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lông, động vật không răng, rậm lông, cingulata, bù xù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peludo

có lông

(crinite)

động vật không răng

(armadillo)

rậm lông

(shaggy)

cingulata

(armadillo)

bù xù

(shaggy)

Xem thêm ví dụ

" Su pequeña concha peluda " él preguntó, aquí estoy, caliente.
" Có giống lông bướm của mày? " hắn ta hỏi, giọng hắn bẩn bựa chưa từng thấy.
El guardián, un tío peludo grande y fornido, suplicando:
Tên bảo vệ xe lửa, lông lá đầy mình cao 2 mét, cầu xin:
Ustedes, mis lindos amigos peludos son bienvenidos.
Không có gì, các bạn của tôi.
Por ejemplo, podrían ser peludos en vez de carecer de pelo.
Ví dụ như chúng có thể có lông thay vì trần trụi.
Tú, Osha y Peludo os dirigiréis al Último Hogar.
Em và Osha và Shaggydog sẽ đi tới thành Last Hearth.
Y peludos.
Lắm lông.
Algo me correteaba por los pies, algo húmedo y peludo.
Có gì đó chạy trên chân tôi: ẩm ướt và có lông.
Bebé peludo.
Cục bông đáng yêu.
Por que te llaman peludo?No lo entiendo
Sao họ gọi cậu là tã lót? tớ chẳng hiểu nổi
Sé lo que es una camisa peluda.
Tôi biết áo lông là gì.
Antes decía que estas cosas eran sobras de los días de las camisas peludas.
Tôi thường nói đùa về những thứ còn sót lại từ thời còn mặc áo lông.
Ven aquí, peludo.
Lại đây, thằng lông lá kia!
Más bien una cárcel para peludos.
Giống một nhà tù cho bọn lông lá hơn.
Cuando la llamé para ver en junio de 1842, se había ido a cazar en el bosque, como era su costumbre ( no estoy seguro si era hombre o mujer, y por lo tanto el uso más común pronombre ), pero su señora me dijo que entró en el barrio un poco más de un año antes, en abril, y se finalmente, tener en su casa, que era de un marrón oscuro, color gris, con un mancha blanca en el cuello y patas blancas, y había una gran cola peluda como un zorro, que en el invierno la piel gruesa y creció bemol a lo largo de sus costados, formando rayas de diez o doce centímetros de largo por dos y medio de ancho, y debajo de la barbilla como un manguito, la parte superior suelta, el bajo enmarañado como se sentía, y en la primavera estos apéndices dejó.
Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống.
Solo que la más peluda.
Bây giờ chúng ta chỉ còn lại người nhiều lông nhất.
Me tiraba al suelo un perro peludo.
Một con chó lông xù đẩy anh ngã phải không?
Peludo?
Phủ lông?
Sin embargo, a diferencia de nuestros ancestros más peludos, no se reduce todo a la crizanza.
Tuy nhiên, không giống như tổ tiên tiền sử của chúng ta, tình dục không chỉ có mục đích duy trì nòi giống.
Y el macho cabrío peludo representa al rey de Grecia; y en cuanto al gran cuerno que estaba entre sus ojos, representa al primer rey.
Con dê xờm đực, tức là vua nước Gờ-réc; và cái sừng lớn ở giữa hai con mắt, tức là vua đầu nhất.
Un integumento peludo fue reportado originalmente en un espécimen de Scaphognathus crassirostris en 1831 por Goldfuss, y los hallazgos recientes de pterosauriuos y la tecnología para el examen histológico y ultravioleta de los fósiles de estos animales han proporcionado pruebas incontrovertibles de que los pterosaurios tenían cubiertas de picnofibras.
Một mảng thịt mờ được báo cáo lần đầu tiên từ một mẫu Scaphognathus vào năm 1831 bởi Goldfuss, và với các khám phá gần đây và công nghệ kiểm tra mô học và tia cực tím của mẫu vật thằn lằn bay đã cung cấp bằng chứng không thể tranh cãi: các loài dực long có một lớp áp pycnofiber.
Le rogó que se asegurase de que se trataba de Gatita mágica y no de Amigos peludos.
Cô dặn anh nhớ chắc chắn đó là một con Kitty Magic chứ không phải Fur Real Friends.
Nuestra cinta es una cinta peluda.
Ruy băng của chúng tôi là một dải ruy băng râu.
¡ Mueve tus pies peludos!
Chạy nhanh lên đi!
¿Por qué el hombre alto tiene la cara peluda?
Tại sao người đàn ông cao kia lại có lông lá trên mặt?
Ah, tienes una chica peluda, amigo.
Ah, chú có cô ghệ nhiều lông tóc đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peludo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.