mostacho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mostacho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mostacho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mostacho trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là râu mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mostacho

râu mép

noun

Xem thêm ví dụ

Con solo tener mostacho
Nếu cậu có một bộ ria mép
Un mostacho Con solo tener un mostacho
Một bộ ria mép Nếu cậu có một bộ ria mép
Un mostacho Un mostacho
Một bộ ria mép Một bộ ria mép
Si tenéis un buen mostacho
Nếu cậu có một bộ ria mép
Los mostachos estaban diseñados para proveer un mejor desempeño al despegue y el control de baja velocidad para el rol de ataque.
Bào khí được sử dụng để tạo hiệu suất cất cánh và điều khiển ở tốc độ thấp tốt hơn cho vai trò tấn công mặt đất.
Aramis mascullaba versos y Porthos se arrancaba de vez en cuando algunos pelos del mostacho en señal de desesperación.
Aramis lải nhải mấy vần thơ, và Porthos thỉnh thoảng lại nhổ vài chiếc ria mép tỏ ý thất vọng.
Ya hemos dicho " mostacho "
Giờ cả hai cùng nói " ria mép "
Un segundo prototipo totalmente equipado fue producido para evaluación por los suizos que era conocido como el Milan S. Los mostachos aportaron importantes beneficios en el manejo y la maniobrabilidad, pero también tenían fallos.
Một nguyên mẫu trang bị đầy đủ thứ hai cũng được sản xuất để Thụy Sĩ đánh giá với tên gọi Milan S. Những bào khí cung cấp lợi ích trong điều khiển bằng tay quan trọng, nhưng nó cũng có những hạn chế.
Los tres prototipos iniciales fueron desarrollados a partir de cazas Mirage existentes y no tenían los mostachos retráctiles.
Ba nguyên mẫu ban đầu đã được chuyển đổi từ những chiếc Mirage có sẵn có không có bào khí.
Un mostacho
Một bộ ria mép
Di la palabra " mostacho "
Hãy nói to, từ " ria mép "
No se me va de la cabeza la canción del mostacho.
Đầu tôi cứ vang mãi cái bài ria mép.
Un mostacho Con solo tener mostacho
Một bộ ria mép Nếu cậu có một bộ ria mép
Un mostacho, un mostacho
Một bộ ria mép, một bộ ria mép

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mostacho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.